mengaji trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mengaji trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengaji trong Tiếng Indonesia.
Từ mengaji trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là học, học tập, 學習, nghiên cứu, dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mengaji
học(acquire) |
học tập(acquire) |
學習(learn) |
nghiên cứu(learn) |
dạy học
|
Xem thêm ví dụ
Suzuki bersaudara memulai produksi MSG komersial pada tahun 1909 sebagai AJI-NO-MOTO®, yang dalam bahasa Jepang berarti intisari rasa, dan ini merupakan kali pertama monosodium glutamat diproduksi di dunia. Anh em nhà Suzuki bắt đầu sản xuất bọt ngọt rộng rãi trên quy mô thương mại vào năm 1909 với tên gọi AJI-NO-MOTO®, trong tiếng Nhật có nghĩa là "tinh chất của vị". |
"Masa keemasan"-nya terjadi pada pertengahan abad ke-15, di bawah kekuasaan Aji dari Katsuren, Amawari. Thời kỳ hoàng kim của thành là vào giữa thế kỷ thứ 15, dưới quyền của Án tư Amawari. |
Raja Geojilmi menikahi Ratu Aji, yang merupakan cucu dari seorang pejabat tinggi (agan) bernama Agung. Kim Sất Di Vương kết hôn với phu nhân A Chí (Aji), con của một tướng lĩnh cấp cao (agan) tên là Agung. |
Pada awal abad ke-20 sekolah-sekolah pengajian Al-Qur'an (Kuttab) adalah jenis pendidikan satu-satunya di Bahrain. Vào lúc đầu thế kỷ XX, các trường Qur'an (Kuttab) là hình thức giáo dục duy nhất tại Bahrain. |
Para peserta harus menguasai tugas seorang imam, sanggup bersoal jawab mengenai agama serta isu-isu terkini, dan pintar mengaji. Các thí sinh phải hiểu rõ trách nhiệm của một Imam, có thể tranh luận về tôn giáo, những vấn đề thời sự và trích dẫn được Kinh Koran. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengaji trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.