mengaum trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mengaum trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengaum trong Tiếng Indonesia.
Từ mengaum trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sấm, la hét, rống, sét, rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mengaum
sấm(thunder) |
la hét(roar) |
rống(roar) |
sét(thunder) |
rít(wail) |
Xem thêm ví dụ
(Amsal 24:10) Entah Setan bertindak seperti ”singa yang mengaum” atau seperti ”malaikat terang”, tantangannya tetap sama: Ia mengatakan bahwa apabila Anda diberi ujian atau godaan, Anda tidak akan melayani Allah lagi. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
2 Kengerian yang datang dari raja seperti auman singa;*+ 2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+ |
Akan tetapi, ”singa yang mengaum” ini khususnya berminat untuk memangsa hamba-hamba Yehuwa. Tuy nhiên, con “sư-tử rống” này đặc biệt chú ý tấn công các tôi tớ của Đức Giê-hô-va (Khải-huyền 12:12, 17). |
Dengarkan dia mengaum, melihatnya busa Tapi kami tidak pulang Nghe hắn gầm lên, thấy hắn sùi bọt mép Nhưng chúng ta sẽ không quay về |
10 Singa bisa mengaum, dan singa muda menggeram, 10 Sư tử rống và sư tử tơ gầm gừ, |
Oleh karena itu, Setan berjalan keliling seperti ”singa yang mengaum”, berupaya mengintimidasi dan melahap orang Kristen yang setia. Vì thế, hắn rảo quanh như “sư-tử rống”, tìm cách gây khiếp sợ và nuốt chửng các tín đồ trung thành. |
(Tepuk tangan) (Injakan kaki) (Musik) (Auman) Penyerbuk: Dinosaurus penghancur pohon! (Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng! |
[Yehuwa] mengaum dari Sion [surgawi], . . . langit dan bumi bergoncang. Đức Giê-hô-va gầm-thét từ Si-ôn [trên trời]... các từng trời và đất đều rúng-động. |
SINGA dikenal karena kesanggupan vokal yang unik sewaktu mengeluarkan auman keras yang dapat terdengar hingga berkilo-kilometer jauhnya. SƯ TỬ nổi tiếng là có khả năng độc đáo phát ra tiếng gầm lớn có thể nghe được từ xa hàng kilômét. |
(Matius 25: 33, 41) Pada waktu yang telah ditentukan Yehuwa untuk mengaum dari Yerusalem surgawi, Raja segala raja yang ditetapkan-Nya akan berpacu untuk melaksanakan penghakiman tersebut. Khi đến lúc Đức Giê-hô-va gầm thét từ Giê-ru-sa-lem trên trời, vị Vua Ngài bổ nhiệm—cũng là Vua của các vua—sẽ cưỡi ngựa xông ra để thi hành sự phán xét đó. |
Ketika dia selesai, Brother Joseph bangun bagaikan seekor singa yang siap mengaum; dan dipenuhi dengan Roh Kudus, berbicara dengan kuasa besar, memberikan kesaksian mengenai penglihatan yang telah dilihatnya, pelayanan para malaikat yang telah dinikmatinya; dan bagaimana dia telah menemukan lemping-lemping Kitab Mormon, dan menerjemahkannya melalui karunia dan kuasa Allah. Khi ông nói xong, Anh Joseph đứng dậy như môt con sư tử sắp gầm; và ông đầy dẫy Đức Thánh linh, nói bằng môt quyền năng lớn lao, chia sẻ chứng ngôn về những khải tượng mà ông đã mục kích, sự phù trợ của các thiên sứ mà ông đã nhận hưởng; và cách thức ông đã tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn, và phiên dịch chúng bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế. |
6 Si Iblis bisa beraksi seperti ular, singa yang mengaum, atau bahkan malaikat terang. 6 Ma-quỉ có thể hành động như con rắn, sư tử rống, hoặc ngay cả thiên sứ sáng láng. |
Sebagaimana orang takut sewaktu mendengar auman singa, Amos tergerak untuk memberitakan sewaktu mendengar Yehuwa berkata, ”Pergilah, bernubuatlah kepada umatku, Israel.” Giống như một người sợ hãi khi nghe sư tử gầm thét, A-mốt cảm thấy mình phải truyền lời của Đức Giê-hô-va khi nghe Ngài phán: “Hãy đi nói tiên-tri cho dân Y-sơ-ra-ên ta”. |
Dengan alasan yang tepat Alkitab melukiskan dia seperti singa yang mengaum-aum mencari mangsanya. Kinh-thánh có lý khi tả hắn như một con sư tử rống đang tìm cách nuốt sống một người nào (I Phi-e-rơ 5:8, 9). |
Pangeran-pangerannya seperti ”singa yang mengaum” yang serakah, dan para hakimnya dapat disamakan dengan ”serigala” yang rakus. Các quan trưởng của xứ thì giống như “sư-tử gầm-thét” tham tàn, và các quan xét của xứ thì giống như “muông-sói” tham bạo (Sô-phô-ni 3:3). |
Didapati-Nya dia di suatu negeri, di padang gurun, di tengah-tengah ketandusan dan auman padang belantara. Ngài tìm được người trong một nơi rừng-rú, tại nơi vắng-vẻ, giữa những tiếng hét la của đồng vắng. |
Dia mengaum kepada-Ku. Nó đã gầm lên với ta |
29 Mereka akan mengaum seperti asinga muda; ya, mereka akan mengaum, dan menyambar mangsanya, dan akan membawa pergi dengan aman, dan tak seorang pun akan membebaskan. 29 Chúng sẽ rống lên như asư tử con; phải, chúng sẽ rống lên, và bắt mồi đem đi một cách an toàn, và không ai cứu được. |
“Tiba-tiba dia bangkit berdiri, dan berbicara dengan suara bagaikan guntur, atau bagaikan singa yang mengaum, mengutarakan, sejauh yang dapat saya ingat kembali, kata-kata berikut: “Thình lình, ông đứng lên và bằng một tiếng nói như sấm sét, hoặc tiếng gầm của sư tử, la lên những lời sau đây mà tôi có thể nhớ được hầu hết: |
Saya memahat “Berani bagaikan Singa” pada papannya, di bawah patung kepala singa yang besar yang mengaum. Tôi khắc câu “Mãnh Dõng như một Sư Tử” lên tấm bảng của nó, bên dưới tấm hình cái đầu rất to của một con sư tử đang gầm. |
29 Auman mereka seperti auman singa; 29 Tiếng họ rống như tiếng sư tử, |
8 Rasul Petrus menyamakan Setan dengan ”singa yang mengaum”. 8 Sứ đồ Phi-e-rơ ví Sa-tan với “sư tử gầm rống”. |
Mengapa singa mengaum? Tại sao sư tử lại gầm? |
15 Di sabana Afrika, begitu mendengar auman singa, rusa biasanya langsung lari sekencang-kencangnya hingga lolos dari bahaya. 15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm. |
Dengan kata lain, Amos memberi tahu para pendengarnya, ’Sama seperti kalian mau tidak mau akan merasa takut sewaktu mendengar auman singa, aku pun mau tidak mau akan memberitakan firman Allah, karena aku mendengar amanat Yehuwa.’ Nói cách khác, A-mốt bảo người nghe: ‘Giống như các ngươi không thể không sợ khi nghe sư tử rống, thì ta không thể không rao giảng Lời Đức Chúa Trời khi đã nghe mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va’. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengaum trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.