mengayomi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mengayomi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengayomi trong Tiếng Indonesia.
Từ mengayomi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bảo vệ, trông coi, che chở, canh gác, gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mengayomi
bảo vệ(cover) |
trông coi(watch) |
che chở(cover) |
canh gác(watch) |
gác(guard) |
Xem thêm ví dụ
Korban sering bergumul dalam berhubungan dengan orang lain dan mungkin terus-menerus meminta persetujuan dari orang lain, menjadi pasif, menempatkan perintang untuk menjaga jarak dengan orang-orang untuk menghindari agar tidak tersakiti, menjadi tidak pilih-pilih mencari pengayoman melalui kegiatan seksual (termasuk pornografi dan rangsangan diri sendiri), atau melakukan hal yang sebaliknya dan menghindari segala sesuatu yang berhubungan dengan seks. Nạn nhân thường gặp khó khăn với các mối quan hệ và có thể liên tục tìm kiếm sự chấp thuận của người khác, trở nên thụ động, tự bảo vệ để không đến gần người khác nhằm tránh bị tổn thương, trở nên lăng nhăng bừa bãi trong mối quan hệ tình dục để tìm cách nuôi dưỡng hoạt động tình dục (kể cả hình ảnh sách báo khiêu dâm và tự kích thích), hoặc làm điều hoàn toàn ngược lại và tránh bất cứ điều gì liên quan đến tình dục. |
Marduk membimbing Koresh menghimbaunya untuk mengayomi rakyatnya dan memberikannya kekuasaan atas Babilonia. Marduk cầm tay Cyrus, kêu gọi ông lãnh đạo người của mình và đưa ông luật lệ Babylon. |
Danielle Mitterand, istri almarhum presiden Prancis, mengenang masa mudanya, ”Orang-orang mendambakan hidup merdeka dalam suatu persaudaraan yang dapat mereka percayai; mendambakan ketenteraman pikiran dan hidup berdamai dengan orang lain; mereka mendambakan kehidupan yang sehat, tenteram, dan bermartabat, diayomi oleh suatu dunia yang kokoh dan murah hati.” Bà Danielle Mitterand, quả phụ của cố tổng thống Pháp, nhớ lại tuổi thanh xuân của bà: “Người ta mơ ước được sống tự do trong một xã hội thân thiện mà họ có thể tin tưởng; sống thanh thản giữa và với người khác; mong ước được mạnh khỏe, có một cuộc sống thanh bình và cao đẹp trong một thế giới hùng cường và rộng lượng, nơi mà họ được chăm sóc”. |
CA: Orang yg mampu dan ikhlas tidak menciptakan korban mereka mengayomi korban ? Những người tài năng và hào phóng không tạo ra nạn nhân; mà ủng hộ nạn nhân? |
Detektif William James Taggart telah bersumpah untuk mengayomi dan melayani Warga New York. Thanh tra William James Taggart đã tuyên thệ bảo vệ và phục vụ người dân New York. |
Maka dalam Kitab Yesaya, terdapat tulisan indah yang mengungkapkan bahwa semua itu bukan berkat Marduk melainkan berkat Tuhan bangsa Israel -- Tuhan bangsa Israel yang juga memanggil Koresh dengan namanya dan juga membimbing Koresh dan menyerukan kepadanya untuk mengayomi rakyatnya. Và thế là trong Isaiah, chúng ta có những đoạn viết kì lạ ghi nhận công lao không phải của Marduk mà là của Thánh Chúa của Israel -- vị Thánh Chúa của Israel cũng gọi Cyrus bằng tên, cũng cầm tay Cyrus và kêu gọi ông dẫn dắt dân tộc mình. |
Maka dalam Kitab Yesaya, terdapat tulisan indah yang mengungkapkan bahwa semua itu bukan berkat Marduk melainkan berkat Tuhan bangsa Israel Tuhan bangsa Israel yang juga memanggil Koresh dengan namanya dan juga membimbing Koresh dan menyerukan kepadanya untuk mengayomi rakyatnya. Và thế là trong Isaiah, chúng ta có những đoạn viết kì lạ ghi nhận công lao không phải của Marduk mà là của Thánh Chúa của Israel -- vị Thánh Chúa của Israel cũng gọi Cyrus bằng tên, cũng cầm tay Cyrus và kêu gọi ông dẫn dắt dân tộc mình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengayomi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.