mengganggu pikiran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mengganggu pikiran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengganggu pikiran trong Tiếng Indonesia.
Từ mengganggu pikiran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lo, lo lắng, lo ngại, làm cho lo ngại, băn khoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mengganggu pikiran
lo(worry) |
lo lắng(worry) |
lo ngại(worry) |
làm cho lo ngại
|
băn khoăn
|
Xem thêm ví dụ
(b) Apa yang hendaknya kita lakukan jika kita diganggu ’pikiran yang menggelisahkan’ sehubungan dengan dosa serius? (b) Chúng ta nên làm gì nếu “tư-tưởng” về việc phạm tội trọng khiến mình lo lắng? |
" Aku tidak mau mengatakannya pada Mayor, tapi ini benar-benar mengganggu pikiranku. " " Tôi không muốn nói với thiếu tá, nhưng nó khiến tôi lo lắng. " |
Aku butuh korban, yang siap diganggu pikirannya. Tôi cần một nạn nhân, một trí óc để đâm chọc. |
Nah, jika salah satu dari bisnis Anda, saya menggosok karena itu mengganggu pikiran saya Tôi xin lỗi, đó là... đó là vì kính mắt của anh?Đúng thế |
”Banyak Pertanyaan Mengganggu Pikiran Saya.” —RAUDEL RODRÍGUEZ RODRÍGUEZ “Tôi cũng băn khoăn với nhiều câu hỏi”.—RAUDEL RODRÍGUEZ RODRÍGUEZ |
Kematian Varro sangat mengganggu pikiranku. Cái chết của Varro choán đầy tâm trí ta. |
Semua informasi yang Benny sampaikan tentang Yehuwa benar-benar mengesankan Chandra, tetapi ada sesuatu yang masih mengganggu pikirannya. Tất cả những thông tin về Đức Giê-hô-va mà anh Kha chia sẻ thật sự tác động đến anh San. |
Selain menyingkirkan potensi gangguan, pikirkanlah apa yang dapat Anda tambahkan pada ruangan untuk mengundang Roh. Ngoài việc loại bỏ những điều có thể làm xao lãng, hãy cân nhắc điều các anh chị em có thể thêm vào cho căn phòng để mời Thánh Linh đến không. |
Lalu suatu malam, Raja Nebukadnezar mendapat sebuah mimpi yang mengganggu pikirannya. Và rồi vào một đêm nọ, Vua Nê Bu Cát Nết Sa đã có một giấc mơ mà làm cho vua lo lắng. |
Orang tuanya memperhatikan bahwa ada yang mengganggu pikirannya. Cuộc chiến nội tâm này đã ảnh hưởng đến tâm trạng của tôi, và cha mẹ tôi đã nhận thấy điều đó. |
19 Namun, bagaimana jika saudara memperhatikan hal-hal yang sangat mengganggu pikiran saudara? 19 Nhưng nếu bạn thấy có những điều nào đó làm bạn lo lắng nhiều thì sao? |
Entah memang sudah dasar atau karena Rhonu mengganggu pikiranmu. Hay là do Rhonu làm cậu phân tâm thế? |
Aku tahu, ada sesuatu yang mengganggu pikiranmu. Tôi biết, chuyện này làm phiền tới anh. |
Yang nanti akan benar-benar mengganggu pikiranmu adalah apa kau akan tetap memecahkannya kalau aku tidak mengatakan apa-apa? Cái thực sự nấu phần mì sợi anh mới ăn... anh sẽ vẫn làm vỡ buc nó nếu tôi không nói ra 1 chuyện? |
Jika suatu problem mengganggu pikiran saudara, sediakan waktu untuk menyatakan diri saudara kepada Sahabat surgawi saudara dengan sepenuh hati. Nếu có một vấn đề khiến bạn bận tâm, hãy dành thì giờ để chân thành thổ lộ nỗi lòng với người Bạn ở trên trời. |
Tetapi ia harus berhati-hati untuk jangan bertindak keterlaluan, dengan selalu mencari kesalahan anaknya sehingga mengganggu pikiran dan menimbulkan kejengkelan anak. Nhưng ông có bổn phận phải sửa trị con cái cách thăng bằng chớ không nên quá đáng, đến độ chọc giận hoặc làm khổ đứa bé. |
(Ayub 4:13-18; 20:2, 3) Karena itu Ayub merasakan ”kejengkelan” yang mengakibatkan ia melampiaskan ”omongan liar” tentang ”ketakutan hebat” yang mengganggu pikirannya. Vì vậy, Gióp phải chịu “nỗi buồn”, khiến ông “nói đại ra” về các “sự kinh-khiếp” trong đầu (Gióp 6:2-4; 30:15, 16). |
Menurut beberapa ahli riset bayi-bayi yang dilahirkan secara alamiah dalam suasana yang tenang lebih sedikit mengalami gangguan emosi dan penyakit-penyakit yang disebabkan oleh gangguan pikiran. Một số chuyên viên nghiên cứu cho rằng những đứa bé được sanh ra trong những điều kiện bình an hơn của sự sanh đẻ tự nhiên sẽ ít bị những vấn đề bệnh lý về tình cảm và tâm lý. |
Nah, kebenaran berikutnya ini, Kebenaran #3, mungkin mengganggu pikiran Anda karena itu adalah kebalikan yang tepat dari apa yang musuh dan banyak dari dunia ingin Anda percayai mengenai kasih dan pernikahan. Giờ đây, lẽ thật kế tiếp này, Lẽ Thật #3, có thể làm hoang mang tâm trí của các em vì nó trái ngược hoàn toàn với điều mà kẻ nghịch thù và phần lớn thế giới muốn các em tin về tình yêu và hôn nhân. |
Ada sesuatu dalam dirinya yang menggangguku, membuatku berpikir lagi. Có điều gì đó về hắn đang làm tôi khó chịu, Lại khắc vào tâm trí tôi lần nữa. |
Semua contoh penyimpangan keadilan seperti itu dapat memancing kemarahan dan mengganggu kedamaian pikiran kita. Tất cả những trường hợp vi phạm công lý như thế có thể gây phẫn nộ và làm chúng ta mất bình an. |
Tapi fase euforia ini melebihi keriangan biasa, yang menyebabkan beragam gangguan seperti pikiran kacau, tidak bisa tidur, bicara cepat, tindakan impulsif, dan perilaku berbahaya. Nhưng những giai đoạn phấn chấn này vượt quá cảm xúc vui vẻ thông thường, gây ra những triệu chứng rối loạn như suy nghĩ dồn dập, mất ngủ, nói nhanh, hành động bốc đồng, và các hành vi liều lĩnh. |
Atau mungkin satu pikiran kecil yang mengganggu dan terus berputar- putar di pikiran Anda. lúc nào cũng luẩn quẩn trong đầu chúng ta. |
Terlalu banyak alkohol dapat menyebabkan kebingungan, halusinasi, ketidaksadaran, dan gangguan-gangguan lain pada pikiran dan tubuh. Một người uống rượu quá độ có thể bị bối rối, có ảo giác, bị hôn mê và bị những rối loạn khác về tâm trí và thể xác. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengganggu pikiran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.