menggigil trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menggigil trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menggigil trong Tiếng Indonesia.
Từ menggigil trong Tiếng Indonesia có nghĩa là run. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menggigil
runverb Setelah setengah jam kegiatan ini, dia mulai menggigil kedinginan. Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh. |
Xem thêm ví dụ
Setelah setengah jam kegiatan ini, dia mulai menggigil kedinginan. Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh. |
Pada hari keberangkatan kedua kali suaminya ke Inggris, Vilate Kimball demikian lemah, menggigil karena demam malaria, sehingga dia tidak bisa melakukan apa pun selain dengan lemah menjabat tangan suaminya waktu dia masuk dengan air mata ucapan selamat tinggal. Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt. |
Aku merasa menggigil. Anh nghĩ anh cảm thấy hơi lạnh. |
Mereka menghadapi banyak kesukaran dengan berani, seperti serangan malaria yang bertubi-tubi dengan gejala-gejalanya berupa: menggigil, berkeringat, dan mengigau. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
Ikan menggigil. Khá là thảnh thơi. |
Saat itu sangat dingin, dan Anda berdiri pada hari hujan itu saat itu gerimis, dingin dan menggigil, dan Anda berdiri di, katakanlah, Yokneam. Trời lạnh thấu xương và mưa rả rích và bạn đang đứng ở Yokneam. |
Saya menggigil ketakutan, saya pikir inilah akhir hidup saya. Tôi run sợ, tự nói chính mình, thế là hết |
Uraian yang menghancurkan hati ini menggambarkan perjalanannya menyebarangi sungai Mississippi di musim dingin yang menyengat, dengan pakaian yang tipis dan menggigil kedinginan, memegang bayi perempuannya saat dia pergi ke kantor persepuluhan di Nauvoo untuk minta kentang. Lời mô tả đầy cảm động về việc bà vượt qua Sông Mississippi trong mùa đông băng giá, áo quần mong manh và run lẩy bẩy vì lạnh, việc ôm chặt đứa con gái sơ sinh của mình vào lòng trong khi bà bước đi, việc đến văn phòng thu góp tiền thập phân ở Nauvoo để xin một ít khoai tây. |
Sembunyikan di balik batu dan menggigil ketika ksatria dari perjalanan Vale oleh? Run rẩy trốn sau những hốc đá mỗi khi đám hiệp sĩ Thung Lũng đi ngang qua? |
Terlepas dari fakta bahwa para remaja basah kuyup karena kehujanan dan menggigil akibat suhu dingin, kami semua merasakan Roh Tuhan. Mặc dù giới trẻ đều bị ướt đẫm nước mưa và lạnh vì nhiệt độ xuống thấp, nhưng tất cả chúng tôi đều cảm nhận được Thánh Linh của Chúa. |
Julia duduk di salju, menggigil. Julia đang ngồi trên tuyết, run rẩy. |
(Kis. 28:2) Mereka membuatkan api unggun untuk orang-orang tak dikenal yang terdampar di pantai mereka dalam keadaan basah kuyup dan menggigil. Họ đốt lửa cho những người khách lạ vừa đến bờ biển trong tình trạng ướt đẫm và run lẩy bẩy. |
Menggigil sampai gemetar Run vì ớn lạnh |
Dan tentu saja, mendengar nada bicara yang mereka gunakan, rasanya sangat menakutkan dan rasanya saya menggigil ketakutan. Và dĩ nhiên , với giọng điệu chúng sử dụng, Rất đáng sợ Tôi rất run |
Saat itu bulan September serta agak dingin, dan anak-anak lelaki akan menggigil bila mengenakan baju model oto. Đó là tháng Chín và trời hơi se lạnh, và những đứa con trai run vì lạnh, các anh em biết chứ , khi mình chỉ mặc độc có cái quần yếm. |
Saya bertemu dengan anak lelaki lainnya yang menggigil kedinginan di jalan-jalan Salt Lake City. Tôi gặp một đứa bé khác run rẩy ở trên đường phố Salt Lake City. |
Pada tengah malam, Boaz terbangun karena menggigil kedinginan. Nửa đêm, Bô-ô giật mình thức giấc cảm thấy lạnh và sợ. |
Saya bisa sampai menggigil dan sakit kepala. Tôi run rẩy và đau đầu. |
Kau menggigil. Cô đang run kìa. |
Beberapa vesikel terjebak ketika menggigil magma dan membeku. Một số túi bọt nhỏ bị mắc kẹt khi magma đang nguội dần và rắn lại. |
Tapi Anda menggigil. Cậu đang run lập cập kia kìa. |
Malam itu gelap, berkabut, dan saya berjalan di tengah hujan sambil menggigil. Đêm hôm đó trời tối mịt, có sương mù và mưa, tôi vừa đi vừa run cầm cập. |
Tubuh kami terasa menggigil, bukan karena dinginnya udara pagi, melainkan karena sadar bahwa kamilah yang sedang ditatapnya. Chúng tôi cảm thấy toàn thân run lên, không phải vì cái lạnh buổi sáng, nhưng vì cái nhìn chăm chăm của nó. |
Kenapa wanita, yg namanya membuat dunia persilatan menggigil Menikahi pria miskin, jelek dan bodoh? Tại sao một ngừoi phụ nữ tên của người ấy làm giang hồ táng đởm lại đi lấy một người chồng xấu xí, nghèo kiết xác chẳng có gì? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menggigil trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.