mengucapkan terima kasih trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mengucapkan terima kasih trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengucapkan terima kasih trong Tiếng Indonesia.
Từ mengucapkan terima kasih trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cám ơn, biết ơn, cảm ơn, 感恩, đa tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mengucapkan terima kasih
cám ơn(thank) |
biết ơn(thank) |
cảm ơn(to thank) |
感恩
|
đa tạ
|
Xem thêm ví dụ
Pria itu mengatakan kepada saya, “Maukah Anda mengucapkan terima kasih kepadanya untuk mewakili saya? Người ấy nói với tôi rằng: “Xin nhờ ông gửi lời cám ơn em ấy giùm tôi? |
Kami mengucapkan terima kasih yang tulus dan pergi, meninggalkan banyak lektur untuknya. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
Bacakan laporan keuangan dan ucapan terima kasih atas sumbangan. Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
Tapi bagaimanapun kami ingin mengucapkan terima kasih karena sudah memberi kami tips dengan petunjuk dari Interpol. Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol. |
Anda tidak perlu untuk mengucapkan terima kasih. Anh không cần cảm ơn em. |
Aku ingin mengucapkan terima kasih. Em muốn cám ơn thầy. |
Saya ingin mengucapkan terima kasih kepada keluarga saya untuk kekuatan mereka selama ketidakhadiran saya. Tôi muốn nói lời cảm ơn đến gia đình tôi đã mạnh mẽ trong lúc vắng mặt tôi. |
Kami ingin mengucapkan terima kasih banyak.” Chúng tôi hết sức biết ơn anh”. |
Selain itu, ajarlah anak Saudara untuk mengucapkan terima kasih saat orang lain melakukan sesuatu bagi mereka. Ngoài ra, hãy dạy con nói cám ơn khi người khác làm điều gì đó cho chúng. |
Tetapi adalah baik untuk mengucapkan ”Terima kasih.” Như thế không tốt. |
Dia mengucapkan terima kasih kepada saya dan, bersama ibunya, keluar dari kantor. Em ấy cám ơn tôi và cùng với mẹ mình rời văn phòng tôi ra về. |
Saya ingin mengucapkan terima kasih atas kesempatan ini. Tôi muốn nói cám ơn ông vì đã cho tôi cơ hội này. |
Jangan mengucapkan terima kasih, Pak. Đừng nói lời cảm ơn |
1 Sewaktu Yesus menyembuhkan sepuluh penderita kusta, hanya satu di antara mereka yg kembali utk mengucapkan terima kasih. 1 Khi Chúa Giê-su chữa lành cho mười người phung, chỉ có một người trở lại tạ ơn ngài. |
Oh, ucapkan terima kasih, bayi, anda adalah juga. Cảm ơn cháu yêu, cháu cũng thế. |
Kita hendaknya menggunakan sumber-sumber bumi dengan kebijaksanaan, penilaian, dan ucapan terima kasih (lihat A&P 78:19). Chúng ta cần phải sử dụng các nguồn tài nguyên của trái đất với sự khôn ngoan, óc xét đoán, và lòng cảm tạ (xin xem GLGƯ 78:19). |
Bacakan laporan keuangan dan ucapan terima kasih atas sumbangan. Đọc báo cáo kế toán và lời cảm ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
Dan ucapan terima kasih. Cùng sự biết ơn |
Kadang-kadang kita lupa mengucapkan terima kasih sewaktu orang lain berbuat baik kepada kita, bukan? Đôi lúc chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm điều tốt cho mình phải không? |
Putranya begitu terkesan sampai-sampai ia mencari sdr itu utk mengucapkan terima kasih. Ông cảm kích đến nỗi đi tìm anh Nhân Chứng để bày tỏ lòng biết ơn. |
Ucapkan terima kasih atas pernyataan dan pengamatannya. Hãy cám ơn về những lời phát biểu và nhận xét của người đó. |
Luangkan waktu untuk mengucapkan terima kasih. Dành ra một khoảnh khắc để nói cảm ơn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengucapkan terima kasih trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.