menguras trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menguras trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menguras trong Tiếng Indonesia.

Từ menguras trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dùng, ăn, lấy, an, tẩy trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menguras

dùng

(take)

ăn

(take)

lấy

(take)

an

(eat)

tẩy trống

Xem thêm ví dụ

Akhirnya, saya sadar bahwa hal itu menguras banyak sekali waktu dan energi saya.
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.
Ia meninggalkan ”bisnis yang sedang maju pesat”, jelas Macarena, ”sebab bisnis itu menguras terlalu banyak waktu dan ia mau memberikan lebih banyak perhatian kepada urusan keluarga”.
Macarena giải thích rằng ba cô bỏ “một công việc kinh doanh đang phát đạt, vì nó chiếm quá nhiều thời gian, và ba muốn quan tâm nhiều hơn đến các công việc trong gia đình”.
Zbigniew menceritakan, ”Selama bertahun-tahun, artritis rematoid menguras tenaga saya, merusak sendi-sendi saya.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
Berupaya menekan perasaan bersalah dapat menguras kekuatan kita, seperti pohon yang mengering karena teriknya musim kemarau.
Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi.
Pertarunganmu dengan robot itu menguras habis tenaga sel Kryptonmu.
Cuộc chiến của con với Android đã làm mất một số các tế bào Kryptonian.
Kedua Perang Dunia tersebut menewaskan lebih banyak orang, menguras lebih banyak kekayaan dan mengakibatkan lebih banyak penderitaan atas orang-orang di lebih banyak daerah di bumi dibandingkan dengan perang-perang sebelumnya.”
So với bất cứ cuộc chiến tranh nào trước đó, thì hai cuộc Thế Chiến giết hại nhiều người hơn, hao tổn nhiều tiền của hơn và gây nhiều đau khổ hơn trên vùng đất rộng lớn hơn”.
Cobalah bercukur nanti, mungkin itu yang menguras tenagamu
Cạo râu đi, có khi râu hút hết sức mạnh của anh rồi đó
Meskipun pekerjaan duniawi yang mereka geluti sangat menguras waktu dan tenaga, mereka benar-benar tidak bisa mencari pekerjaan lainnya.
Công việc trọn thời gian của cả hai đều đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực, nhưng họ không tìm được việc làm khác.
Semua kesulitan ini berpotensi memudarkan tulang iman dan menguras kekuatan individu serta keluarga.
Tất cả những nỗi khó khăn này có khả năng hủy diệt đức tin và làm suy yếu sức mạnh của cá nhân và gia đình.
3 Meskipun tugas Saudara sebagai ayah atau ibu adakalanya tidak mudah, bahkan menguras tenaga, Saudara dapat yakin bahwa Yehuwa sangat menghargai upaya Saudara.
3 Dù làm cha mẹ đôi khi là một công việc khó khăn, thậm chí vất vả, nhưng bạn có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va quý trọng những nỗ lực của bạn.
Tentang upaya untuk menyingkirkan ranjau darat dari dunia, seorang politikus Jerman berkata, ”Halnya seperti mencoba menguras bak mandi dengan sendok teh sementara air masih mengalir dari kran.”
Một chính trị gia người Đức nói về nỗ lực loại bỏ mìn ra khỏi thế giới: “Việc này giống như cố múc hết nước ra khỏi bồn tắm bằng một cái thìa trong lúc vòi đang chảy”.
Dan Perasaan kecil hati dengan cepat dapat menguras tenaga seorang Kristen, sama seperti hari yang panas dan lembab dengan mudah dapat cepat menghabiskan tenaga seorang pelari maraton.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
Alasan buruk menguras kantong orang lain setiap tanggal 25 Desember.
Lý do thiếu thuyết phục cho việc cướp tiền ở túi của người ta vào mỗi 25 tháng 12 hàng năm
”Kehidupan ini penuh tantangan sehingga bisa menguras tenaga dan emosi saya.
“Đời sống hàng ngày có nhiều thử thách khiến tôi hao mòn về thể chất lẫn tinh thần.
Apabila ada jalur kabel, kebanyakan di kota kota negara berkembang, jalur kabel itu biasanya mempunyai sistim yang berantakan dan sering rusak, dan menguras banyak biaya kan?
Nếu có điện thoại cố định ở nhiều thành phố tại các nước đang phát triển, thì chúng cũng thường chỉ là những hệ thống kém hấp dẫn là hay bị hỏng hóc, mà giá cả cũng khá cao.
Mereka menguras rawa itu dan meletakkan ribuan ton beton bertulang di sana.
Họ chỉ cần tháo nước cái đầm lầy và chở vô đó hàng ngàn tấn bê tông cốt thép.
Beban tanggungannya yang paling nyata biasanya bersifat fisik, tetapi kerusakan rohani dan emosi yang dapat dibawanya mungkin bahkan lebih menguras tenaga.
Nỗi đau khổ về vật chất vì nghèo khó thường là hiển nhiên, nhưng những thiệt hại về tinh thần và tình cảm có thể xảy ra vì cảnh này còn có thể gây nhiều tác hại hơn nữa.
Pekerjaan yang ia lakukan sekarang untuk mencari nafkah tidak lagi menguras banyak waktu dan energinya.
Hiện nay, anh tìm được một công việc chiếm ít thời giờ và năng lực hơn.
Banyak dari kita berpikir bahwa kasih sayang menguras kita, namun saya janji ini adalah sesuatu yang mencerahkan kita.
Nhiều người trong số chúng ta nghĩ rằng lòng trắc ẩn sẽ làm chúng ta kiệt sức nhưng tôi cam đoan với bạn là chính nó là một cái gì đó có thể khiến chúng ta phấn chấn.
Bagaimana agar utang tidak menguras pikiran Anda?
Làm thế nào bạn không để nợ nần choán hết tâm trí mình?
(Mazmur 11:5; Amsal 3:31; Kolose 3:5, 6) Dan, jika sebuah game menimbulkan perasaan tamak atau beringas, menguras emosi, atau menghabiskan waktu Saudara yang berharga, sadarilah kerusakan rohani yang ditimbulkannya dan segeralah buat penyesuaian.—Matius 18:8, 9.
(Thi-thiên 11:5; Châm-ngôn 3:31; Cô-lô-se 3:5, 6) Và nếu một trò chơi gợi tính tham lam, hung hăng, làm tinh thần kiệt quệ, hoặc làm phí thời giờ quý báu thì hãy nhận thức hậu quả tai hại về thiêng liêng mà nó gây ra và nhanh chóng điều chỉnh.—Ma-thi-ơ 18:8, 9.
Setelah menemukan perubahan yang aneh ini, para petani menguras sisa cairannya - yang kemudian disebut whey - dan mendapati gumpalan kekuningan ini dapat dimakan sebagai olesan makanan.
Khi phát hiện ra sự biến đổi kỳ lạ này, các nông dân lược bỏ phần chất lỏng, sau này, được gọi là whey, và tìm thấy khối nhỏ màu vàng có thể ăn sống, rất mềm và dễ phết.
10 Agar orang tak dikenal tidak menguras hartamu*+
10 Kẻo người xa lạ vét sạch tài sản* con+
Aktifitasmu di bawah dek itu tentu saja menguras tenaga.
Không nghi ngờ gì nữa, biệt tài của em ở khoang dưới đã làm em kiệt sức.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menguras trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.