menjenguk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menjenguk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menjenguk trong Tiếng Indonesia.

Từ menjenguk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thăm, đi thăm, tán gẫu, tám, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menjenguk

thăm

(see)

đi thăm

(visit)

tán gẫu

(chat)

tám

(chat)

xem

(inspect)

Xem thêm ví dụ

Dengan cara biasanya yang murah hati dia berterima kasih kepada saya karena datang menjenguk dia.
Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông.
Jadi, ini mungkin saat yang baik untuk menjenguk seorang sahabat dan membantunya makan.”
Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”.
Terima kasih telah menjengukku, Henry.
Cám ơn vì đã quan tâm đến ta, Henry.
Ia memperhatikan bahwa meski sangat lemah, Saúl berupaya membesarkan hati semua orang yang menjenguknya.
Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu.
Tapi kau sibuk dengan penderitaanmu sampai tak sempat menjengukku.
Nhưng anh lúc nào cũng chỉ biết đến nỗi đau của riêng mình thôi... anh đâu thể nhìn thấy nỗi đâu mà tôi phải chịu đựng.
Hornan menjenguk kakek dan neneknya hanya tiga kali setahun, namun dia mengatakan, ”Saya menelepon mereka setiap hari Minggu.”
Hornan chỉ gặp ông bà ba lần mỗi năm, nhưng anh nói: “Tôi gọi điện thoại cho ông bà mỗi Chủ Nhật”.
Sebisa mungkin, mereka memberikan kesaksian kepada dokter dan staf rumah sakit, orang yang menjenguk mereka, dan orang lain yang datang.
Trong khả năng có thể, họ rao giảng cho bác sĩ, nhân viên, khách đến thăm và những người khác.
Malam itu, tenaga medis di rumah sakit memberi tahu saya untuk menghubungi siapa pun yang berkepentingan agar mereka segera menjenguk Seikichi, karena ia diperkirakan tidak dapat bertahan hidup.
Tối hôm đó, nhân viên bệnh viện khuyên tôi nên báo cho bất cứ người nào muốn gặp anh Seikichi, vì họ không nghĩ anh sẽ sống được.
Lalu, sewaktu berada di Nicoya tahun 1971, saya pulang untuk menjenguk keluarga.
Năm 1971, tôi ở Nicoya và trở về thăm gia đình.
Meski ia punya ingatan jelas tentang ayahnya, sejak usia empat sampai enam belas tahun, otoritas Afrika Selatan melarang ia menjenguknya.
Mặc dù bà có ấn tượng sâu sắc về cha mình, nhà chức trách Nam Phi không cho phép bà thăm ông từ khi bà 4 tuổi cho đến lúc bà 16 tuổi.
Danièle, yang telah menjenguk rekan-rekan Saksi di panti wreda selama kira-kira 20 tahun, berkomentar, ”Sewaktu staf panti wreda memperhatikan bahwa seseorang dengan teratur dijenguk, ia akan mendapat perawatan yang lebih baik.”
Chị Danièle, một tín đồ thường xuyên thăm viếng các anh chị đồng đạo tại viện dưỡng lão khoảng 20 năm, cho biết: “Khi nhân viên trong viện thấy một người được thăm viếng thường xuyên, họ sẽ chăm sóc người đó kỹ hơn”.
Selama bertahun-tahun saya pergi ke rumah sakit, beberapa hari setiap minggu untuk menjenguk dan memandikan Seikichi.
Trong nhiều năm, tôi đến bệnh viện vài lần mỗi tuần để thăm anh Seikichi và tắm rửa cho anh.
Saya menjenguknya di rumah sakit.
Tôi đến thăm cô ấy trong bệnh viện.
Ketika bapak Hawking berdinas di Afrika, istri dan anak-anaknya berkunjung ke Majorca selama empat bulan untuk menjenguk sahabat ibunya, Beryl, dan suaminya, seorang penyair bernama Robert Graves.
Cha của Hawking thường xuyên vắng nhà vì công tác ở châu Phi, và trong một dịp như vậy bà Isobel cùng các con du hành tới Mallorca bốn tháng để thăm bạn của bà Beryl và chồng bà ta, nhà thơ Robert Graves.
Menjenguk yang sakit dan merawat mereka
Thăm viếng người bệnh và chăm sóc họ
Menjenguk teman yang sakit.
Thăm người bạn bị ốm.
Saya rasa ia cukup stabil sekarang untuk bisa anda jenguk secara singkat.
Tôi nghĩ anh ta đủ ổn định rồi, mọi người có thể vào gặp một lát.
Saya menjenguknya di kamarnya, dan saya melihat seorang gadis pemalu, kepalanya gundul, dan dia berusaha untuk menyembunyikan kepalanya itu.
Tôi bước vào phòng, thấy có cô bé đang xấu hổ, và cô bé bị hói đang cố gắng che cái đầu của mình.
Dalam kemoterapi keduaku, ibuku menderita sakit parah dan aku datang menjenguknya.
Trong cuộc điều trị hóa chất lần thứ hai, mẹ tôi đã bị ốm rất nặng và tôi đã đi thăm bà ấy.
Dr. Meade, kumohon biarkan aku menjenguknya.
Bác sĩ Meade, hãy để tôi gặp cô ấy!
”Tidak ada yang menjenguk kami atau berminat pada kesejahteraan rohani kami,” kata mereka.
Họ nói: “Không ai thăm viếng hoặc bày tỏ lòng quan tâm đến đời sống tâm linh của chúng tôi.
Kapten bilang kami boleh menjenguk.
Thuyền trưởng nói chúng ta được thăm viếng.
Ketika sedang berkonsentrasi di salah satu kelas, tiba-tiba ada yang menjenguk.
Nhưng sau khi cô đặt một vài giáo viên vào tầm ngắm thì đột nhiên một trong số họ bị mất tích.
Beberapa waktu setelah menerima kabar itu, Yesus berangkat untuk menjenguk Lazarus.
Vài ngày sau khi được tin, Chúa Giê-su lên đường đi thăm La-xa-rơ.
Saudara Knorr saat itu berkunjung ke Singapura, dan ia menjenguk Judy dan sang ibu di rumah sakit.
Vào lúc đó, anh Knorr đang viếng thăm Singapore, và anh đã đến gặp hai mẹ con bé Judy trong bệnh viện.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menjenguk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.