menusuk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menusuk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menusuk trong Tiếng Indonesia.

Từ menusuk trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menusuk

đâm

verb

Pria ini telah menusuk jantung ibuku, dan mengirim ayahku ke penjara karena pembunuhan itu.
Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tù vì tội giết mẹ.

Xem thêm ví dụ

Mereka juga datang untuk melihat pria kuat, Johnny "Bull" Walker, preman berotot yang akan menusukmu untuk uang satu dolar.
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
Ketika aktor Anthony Daniels mengenakan pakaian C3PO untuk pertama kalinya di Tunisia, potongan kaki kirinya telah hancur dan menurun melalui penutup plastik kaki kirinya dan menusuknya.
Khi nam diễn viên Anthony Daniels mặc bộ trang phục C-3PO lần đầu tiên ở Tunisia, mảnh chân trái bị vỡ tan qua lớp nhựa che chân trái, đâm vào chân ông ấy.
Pria ini telah menusuk jantung ibuku, dan mengirim ayahku ke penjara karena pembunuhan itu.
Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tù vì tội giết mẹ.
16 Kebaikan hati dapat diperlihatkan sekalipun kita memiliki alasan untuk marah kepada seseorang karena kata-katanya yang menusuk atau tindakannya yang tidak bertimbang rasa.
16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác.
Aku ingin bicara tentang apa pun asal bukan iblis menusuk otak adikku dengan jarum.
Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi.
Jadi, dialah yang menusuk-nusuk anak buahku- - dan bukan dalam artian yang seksi.
Vậy ra đó là người lùng sục quân của ta và theo cách không hấp dẫn chút nào
Atau mungkin aku akan hanya menusukkan ini ke tenggorokanmu.
Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày.
Rasul Yohanes meneguhkan hal ini dengan menulis, ”Salah seorang prajurit menusuk pinggangnya [Yesus] dengan tombak, dan segera keluarlah darah dan air.
Xác nhận những lời này đã được ứng nghiệm, sứ đồ Giăng viết: ‘Một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn [Chúa Giê-su], tức thì máu và nước chảy ra.
Sekarang aku akan menusuk Anda di hati dengan jarum adrenalin ini.
Tôi sẽ tiêm cho anh adrenaline mà anh cần
Itu menusuk kegelapan dengan fajar yang cemerlang.
Nó chiếu xuyên qua bóng tối với một bình minh rạng ngời.
Maka paku akan mulai menusuk, Tuan besar!'
Sau đó đinh sẽ bắt đầu chích, thưa ngài!
Pasien ini mungkin 100%.. mati dari tulang rusuk patah menusuk paru- paru mereka.
Nạn nhân này chắc chắn 100% chết vì bị xương sườn gãy đâm vào phổi.
Jarum seperti apa yang akan menusuk masuk ke dalam lengan yang rapuh seperti ini?
Có thể đâm kim tiêm vào đâu trên cánh tay yếu ớt thế này được chứ?
17 Rasa nyeri menusuk-nusuk tulangku* pada malam hari. +
17 Ban đêm, đau đớn đâm thấu xương tôi;+
Jangan sungguh-sungguh menusukkannya.
Mà đừng có đánh tôi nữa.
Menurut Yohanes 19:33, 34, Yesus sudah mati ketika ”salah seorang prajurit menusuk pinggangnya dengan tombak, dan segera keluarlah darah dan air”.
Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”.
Apakah ini menusuk di sisi.
đâm bên này.
Kata-katanya menusuk hati saya.
Lời của bà xuyên thấu lòng tôi.
Apa yang dikatakannya menusuk hati saya: “Presiden, saya tidak bisa membaca.”
Điều anh ấy nói đã làm tôi xúc động: “Thưa chủ tịch, tôi không biết đọc.”
Terlihat seperti baru dipakai menusuk pantat seseorang.
Có vẻ như cái này lâu nay nằm dưới mông ai đó.
Lalu, mereka menusukkan jarum ke tanda apa pun yang mereka temukan, seperti tanda lahir, benjolan kecil, dan bekas luka.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.
Dalam kegelapan malam, melalui suara menusuk dari palu dan pahat, para penyelamatat mendengar suara lain.
Trong đêm tối, qua âm thanh chát chúa của tiếng búa và đục, các nhân viên giải cứu đã nghe một tiếng khác nữa.
Dia menusuk kaki saya dengan pulpen milikku beberapa minggu lalu.
À, cô ta đã đâm tôi ở xương bánh chè... bằng cây viết mực của tôi cách đây vài tuần.
Si istri menusuk ban kendaraannya supaya ia tidak bisa menghadiri perhimpunan, dan pada suatu kali, si istri bahkan mengikutinya sewaktu ia mengabarkan berita Alkitab dari rumah ke rumah, mengolok-oloknya seraya ia berbicara kepada penghuni rumah tentang kabar baik Kerajaan.
Bà tìm cách chọc thủng bánh xe để anh khỏi đi nhóm họp, và thậm chí có lần bà còn đi theo chế giễu ngay lúc anh chia sẻ tin mừng Nước Trời với chủ nhà.
Pengalaman Harold merupakan bukti nyata bahwa ”firman Allah itu hidup dan mengerahkan kuasa dan lebih tajam daripada pedang bermata dua mana pun dan menusuk bahkan sampai memisahkan jiwa dan roh, serta sendi dan sumsumnya, dan dapat menilai pikiran dan niat hati”.
Anh Harold là bằng chứng sống động cho thấy “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menusuk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.