menyebalkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menyebalkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menyebalkan trong Tiếng Indonesia.

Từ menyebalkan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chó cái, đĩ, đáng tôn kính, khủng khiếp, tồi tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menyebalkan

chó cái

(bitch)

đĩ

(bitch)

đáng tôn kính

(awful)

khủng khiếp

(awful)

tồi tệ

(awful)

Xem thêm ví dụ

Hei, Alan, dia menyebalkan.
Này, Alan, con đó có vấn đề đấy.
Mengapa kau jadi menyebalkan pagi ini?
Sao sáng nay xấu tính thế?
Karena itu menyebalkan.
Vì nó rất tệ.
Makin tua, makin menyebalkan.
Già đi chán lắm.
Pembalasan menyebalkan, nak
Thù này sẽ được trả, con trai ạ.
Ini masih agak menyebalkan kita tidak akan sekamar.
Vẫn tệ như thường đến độ bọn mình chắc không sống chung phòng nữa.
Ini menyebalkan.
Thối quá.
Jadi bila kalian sebal dengan bedebah ini sepertiku, angkat senjata kalian
Vì vậy nếu ai đó cũng căm thù tên khốn này, hãy tập hợp lực lượng
Yeah, berbeda dalam bahwa dia menyebalkan dan orang lain tidak
Phải, khác ở chỗ là cô ấy lẳng lơ còn những người khác thì không
Menyebalkan.
Khốn nạn.
Itu menyebalkan, bung.
Khốn nạn quá
Apa yang menyebalkan...
gì mà bẩn thỉu chứ...
Patty tidak menyebalkan, dia berbeda
Patty đâu có lẳng lơ cô ấy khác mà
Yah, menyebalkan.
ừ, đúng thế!
Kau menyebalkan, Marty.
Mày khó ưa vãi, Marty ạ.
Ia adalah orang jahat menyebalkan.
Hắn là một tên chó chết hiểm độc.
Menyebalkan jadi orang yang pertama.
Thật tệ khi là người đầu tiên của ai đó.
Joan sangat menyebalkan.
Joan đang rất bực mình.
Mereka berkata, seperti " Ben menyebalkan. "
Họ nói là, blah, blah, blah, " Ben là một cái gai. "
Aku mencium hawa menyebalkan di udara malam ini.
Đã nói là tôi ngửi thấy có mùi mèo
Hidup menyebalkan saat kau tak bisa tidur.
Cuộc sống đảo lộn khi anh không ngủ được.
Tidak peduli apa yang kulakukan, aku akhirnya menangis karena ulang tahunku selalu menyebalkan.
Cho dù em làm gì thì cuối cùng em vẫn khóc, bởi vì ngày sinh nhật của em luôn rất tệ.
Ini menyebalkan.
Chuyện này là một thứ chết tiệt gì đó.
Dan, sewaktu sistem kekebalan bereaksi berlebihan seperti ini, timbullah gejala-gejala yang menyebalkan seperti di atas.
Khi hệ miễn dịch phản ứng quá mức như vậy thì xuất hiện những triệu chứng gây khó chịu như được miêu tả ở trên.
Jangan jadi orang menyebalkan
Đừng hạ lưu vậy chứ

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menyebalkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.