menyusuri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menyusuri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menyusuri trong Tiếng Indonesia.
Từ menyusuri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đi theo, theo, vạch, xem, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menyusuri
đi theo(trace) |
theo(espouse) |
vạch(trace) |
xem(observe) |
vẽ(delineate) |
Xem thêm ví dụ
Kapal-kapal mereka terus menyusur pesisir sebelah selatan Spanyol hingga tiba di daerah yang disebut Tartesus. Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. |
Kemudian dia berjalan perlahan menyusuri jalan, dan kemudian turun lagi ke sudut, masih melihat tajam di rumah. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
Mula-mula rombongan ini menyusuri Sungai Efrat menuju Haran, yang terletak sekitar 960 kilometer ke barat laut. Lúc đầu, đoàn người đi đến Cha-ran, khoảng 960km về hướng tây bắc dọc theo sông Ơ-phơ-rát. |
Kejutannya didapat dari menyeberangi sungai, menyusuri jalan besar yang mengitari museum, lalu berjalan di jalan biasa dan menemukannya. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
Misi pertama bagi Skinner sebagai komandan kapal tersebut adalah membawa kapal HMS Amethyst menyusuri sungai Yangtze menuju Nanking untuk menggantikan kapal yang sedang bertugas di sana, yaitu HMS Consort. Tuy nhiên, nhiệm vụ đầu tiên của Skinner khi chỉ huy Amethyst là đi ngược dòng sông Dương Tử đến Nam Kinh để thay thế tàu làm nhiệm vụ ở đó, HMS Consort. |
Kita pergi bersama menyusuri sungai. Chúng ta đi quanh ranh giới. |
Sejumlah total 602 orang hadir pada penahbisan tempat-tempat berhimpun yang bagus ini di kota pelabuhan Beira, kira-kira setengah perjalanan menyusuri pesisir Mozambik. Tổng cộng có 602 người đến dự lễ khánh thành hai phòng họp tốt đẹp này tại thành phố hải cảng ở Beira, khoảng nửa đường dọc bờ biển Mozambique. |
Terjadi badai ketika mereka meninggalkan rumah nenek mereka, tetapi sewaktu mereka mulai berkendara menyusuri ngarai, salju ringan berubah menjadi badai salju. Không có giông bão khi họ rời nhà của bà ngoại họ, nhưng khi họ bắt đầu lái ngang qua các con đường trong hẻm núi, tuyết rơi nhẹ giờ bắt đầu thành trận bão tuyết. |
Mesin ini juga menyusuri DNA, tetapi dengan lebih lambat. Máy này cũng di chuyển dọc theo mạch ADN nhưng chậm hơn. |
Turis menyusuri kanal di Venesia dengan gondola Du khách đi thuyền gondola qua những kênh đào ở thành phố Venice |
Dengan mobil pikap yang kecil, kami perlahan-lahan menyusuri jalan berkelok-kelok di sisi Gunung Scenery hingga puncak gunung berapi yang sudah tidak aktif ini. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Setelah memarkir mobil, mereka berjalan dengan susah payah menyusuri jalan setapak itu, menyeberangi sungai hingga akhirnya mereka menemukan sebuah rumah. Ra khỏi xe, họ đi vất vả dọc theo con đường mòn, lội qua những dòng suối đến khi cuối cùng họ tìm thấy một ngôi nhà. |
Pada 7 September, sebagian besar pasukan Kawaguchi telah berangkat dari Taivu menyusuri garis pantai menuju Tanjung Lunga. Đến ngày 7 tháng 9, hầu hết lực lượng của Kawaguchi đã rời Taivu hướng về phía Lunga Point dọc theo bờ biển. |
" Karena ketika aku menunggu begitu lama bagi Anda untuk datang kembali, aku membuka pintu dan berjalan menyusuri koridor untuk melihat apakah Anda akan datang. " Bởi vì khi tôi chờ đợi quá lâu để bạn có thể quay trở lại, tôi mở cửa và đi xuống hành lang để xem nếu bạn đã đến. |
Dua atau tiga kali dia tersesat dengan memutar menyusuri koridor yang salah dan berkewajiban untuk mengoceh atas dan ke bawah sampai menemukan yang tepat, tetapi akhirnya dia mencapai lantai sendiri lagi, meskipun ia agak jauh dari kamar sendiri dan tidak tahu persis di mana dia. Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô. |
Ia mengira bahwa kesatuannya berada sekitar 4 mi (6,4 km) selatan dari lapangan udara, lantas beliau memerintahkan satuan-satuan sayap kiri dan kanan untuk maju sejajar menyusuri Lunga ke utara ke arah garis Amerika dan menetapkan waktu serangan pada pukul 18:00 tanggal 22 Oktober. Tin rằng đơn vị của mình đang ở khoảng 4 dặm (6 km) phía nam sân bay, ông ra lệnh cho hai bên sườn phải và trái đơn vị mình tiến song song về hướng bắc Lunga đến phòng tuyến Mỹ và định thời gian tấn công là 18 giờ ngày 22 tháng 10. |
Idenya adalah menyusuri anak sungai sekitar 5 km, berputar dan kembali ke sisi lainnya. Đi theo con rạch lên tới khoảng 5 dặm, quay lại rồi đi xuống đường phía bên kia. |
Untuk sebagian dari perjalanan tersebut, Catherine menyusuri Sungai Dnieper, dengan bangga menunjukkan kepada para duta besar desa-desa kecil yang berkembang di sepanjang tepi sungai, dipenuhi dengan para penduduk kota yang bekerja keras dan bahagia. Trong một đoạn của cuộc hành trình, trong khi thuyền của Catherine đang trôi trên Sông Dnieper, Catherine tự hào chỉ cho các đại sứ thấy các thôn ấp phát triển mạnh dọc theo bờ sông, đông đảo dân cư cần cù và hạnh phúc trong thị trấn đó. |
Sekali lagi, Paulus menyusuri jalan-jalannya yang sempit dan ramai. Một lần nữa, Phao-lô lại sải bước trên những con đường chật hẹp và đông đúc của thành phố này. |
Hal pertama yang kami lakukan adalah berjalan menyusuri pemukiman kumuh. Điều đầu tiên mà chúng tôi làm là đi thăm một lượt các khu ổ chuột. |
Sewaktu saya melanjutkan penyusuran saya, saya menjumpai sekelompok peselancar Amerika. Khi tiếp tục đi dạo, tôi gặp một nhóm người Mỹ lướt sóng. |
Orang-orang mengikuti mereka, berlari menyusuri pantai, dan tidak lama kemudian menyusul mereka. Nhưng dân chúng lại chạy theo họ dọc bờ biển và chẳng bao lâu thì đuổi kịp. |
Kami teIah menyusuri terowongan seIama berminggu-minggu. Ta lục soát mấy hầm này mấy tuần này rồi. |
Cara terbaik menyusuri sungai. Cách đi đường sông ttots nhất. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menyusuri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.