mercusuar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mercusuar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercusuar trong Tiếng Indonesia.
Từ mercusuar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hải đăng, Hải đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mercusuar
hải đăngnoun Gereja adalah mercusuar terang bagi dunia yang semakin gelap. Giáo Hội là ngọn hải đăng cho một thế giới tăm tối. |
Hải đăng
Mercusuar Tuhan memberi isyarat kepada kita sewaktu kita mengarungi lautan kehidupan. Ngọn hải đăng của Chúa vẫy gọi tất cả mọi người khi chúng ta đi trên biển đời. |
Xem thêm ví dụ
baterai masih memancarkan cukup tenaga untuk menyediakan mercusuar ping. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Menghubungkan ke mercusuar sekarang. Đang kết nối tới máy phát tín hiệu. |
Ketika waktunya sudah tepat, kita akan menyalakan mercusuar kebebasan dan diselamatkan dari mimpi buruk yang mengerikan ini! Khi đến đúng thời điểm, chúng ta sẽ nhóm lên ngọn lửa Beacon của Liberty! Và để sống còn từ cơn ác mộng khủng khiếp này! |
Masing-masing berdiri sebagai mercusuar bagi dunia, suatu ungkapan akan kesaksian kita bahwa Allah, Bapa Kekal kita, hidup, bahwa Dia berhasrat untuk memberkati kita dan, sesungguhnya, untuk memberkati para putra dan putri-Nya di segala generasi. Mỗi một đền thờ đứng làm ngọn hải đăng cho thế gian, là cách bày tỏ chứng ngôn của chúng ta rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu hằng sống, Ngài mong muốn ban phước cho chúng ta và quả thật, ban phước cho các con trai và con gái của Ngài trong mọi thế hệ. |
Pernahkah Anda berhenti untuk berpikir bahwa barangkali Anda adalah terang yang dikirimkan oleh Bapa Surgawi untuk menuntun orang lain dengan selamat pulang ke rumah atau menjadi mercusuar dari kejauhan untuk memperlihatkan jalan kembali ke jalan yang sesak dan sempit yang menuntun ke kehidupan kekal? “Các em có bao giờ dừng lại để nghĩ rằng có lẽ các em là sự sáng được Cha Thiên Thượng gửi đến để dẫn dắt một người khác về nhà an toàn hoặc là một ngọn hải đăng từ xa để chỉ đường trở lại lối đi thẳng và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu không? |
Monson, “Bait Suci yang Kudus—Mercusuar bagi Dunia,” Liahona, Mei 2011, 93. Monson, “Đền Thờ Thánh—Ngọn Hải Đăng cho Thế Gian,” Liahona, tháng Năm năm 2011, 93. |
Monson, “Bait Suci yang Kudus—Mercusuar bagi Dunia,” Liahona, Mei 2011, 92) Monson, “Đền Thờ Thánh—Ngọn Hải Đăng cho Thế Gian,” Liahona, tháng Năm năm 2011, 92). |
Sama seperti buku kecil ini mendorong para prajurit OSZA untuk berdiri kukuh secara moral di masa-masa perang, semoga kita, di perang zaman akhir ini, menjadi suatu mercusuar bagi seluruh bumi dan khususnya bagi anak-anak Allah yang mengupayakan berkat-berkat Tuhan. Cũng như quyển sách nhỏ này đã khuyến khích các quân nhân Thánh Hữu Ngày Sau luôn vững vàng về phương diện đạo đức trong thời chiến, cầu xin cho chúng ta, trong cuộc chiến ngày sau này, luôn là một ngọn hải đăng cho toàn thể thế gian và nhất là cho con cái của Thượng Đế là những người đang tìm kiếm các phước lành của Chúa. |
Anda adalah mercusuar, dan tidak ada yang lebih berbahaya daripada mercusuar yang rusak. Các em là một ngọn hải đăng, và sẽ không có điều gì nguy hiểm hơn là một ngọn hải đăng bị ngã đổ. |
Mercusuar Tuhan memberi isyarat kepada kita sewaktu kita mengarungi lautan kehidupan. Ngọn hải đăng của Chúa vẫy gọi tất cả mọi người khi chúng ta đi trên biển đời. |
Mereka memiliki pemanggilan untuk berdiri sebagai mercusuar bait suci, yang memancarkan terang Injil kepada dunia yang bertambah kelam. Các em được kêu gọi để đứng lên giống như một ngọn hải đăng đền thờ, phản chiếu ánh sáng phúc âm tới một thế giới đang càng ngày càng tăm tối. |
Dari menara mercusuar-Nya, Mãi mãi từ ngọn hải đăng của Ngài, |
Ini tak seperti kau beberapa mercusuar kebenaran Nó không giống như là em muốn biết sự thật. |
Gempa ini meratakan Scotch Cap Lighthouse di Pulau Unimak, Alaska, dan menewaskan kelima penjaga mercusuar. Sóng thần san bằng ngọn hải đăng Scotch Cap trên đảo Unimak, Alaska và giết tất cả năm người trông coi ngọn hải đăng. |
Schipka Pass Timur pantai, terlihat dari mercusuar Timur laut pantai di pagi hari ^ a b "Gotska Sandön National Park". Một con đường trên đảo Bờ biển phía đông, nhìn từ ngọn hải đăng Bờ biển phía đông bắc vào một buổi sáng sớm ^ a ă “Gotska Sandön National Park”. |
Mercusuar terlihat di kejauhan. Có thể nhìn thấy một ngọn hải đăng từ xa. |
Ke " Mercusuar "? Hải đăng ư? |
Gereja adalah mercusuar terang bagi dunia yang semakin gelap. Giáo Hội là ngọn hải đăng cho một thế giới tăm tối. |
Bait Suci yang Kudus—Mercusuar bagi Dunia Đền Thờ Thánh—Ngọn Hải Đăng cho Thế Gian |
Saya menasihati Anda untuk melihat pada mercusuar Tuhan. Tôi khuyên các em hãy nhìn về hướng ngọn hải đăng của Chúa. |
Saya ingin berbicara kepada Anda malam ini mengenai tiga sinyal penting dari mercusuar Tuhan yang akan membantu Anda kembali kepada Bapa yang dengan antusias menanti kepulangan Anda dengan kemenangan. Buổi tối hôm nay, tôi muốn nói chuyện với các em về ba tín hiệu thiết yếu của ngọn hải đăng của Chúa mà sẽ giúp các em trở lại cùng Đức Chúa Cha đang thiết tha chờ đón sự trở về đầy hân hoan của các em. |
Setiap sister yang hidup sebagai wanita dari Allah menjadi mercusuar bagi orang lain untuk mengikuti dan menanam benih-benih pengaruh kebajikan yang akan dipanen selama dekade-dekade di masa datang.” 4 Mỗi chị em phụ nữ sống với tư cách là một phụ nữ của Thượng Đê đều đang trở thành một ngọn hải đăng cho những người khác noi theo và gieo trồng hạt giống ảnh hưởng ngay chính mà sẽ được gặt hái trong nhiều thập niên mai sau.” 4 |
Itu koordinat mercusuar. Đó là toạ độ của máy dẫn hướng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercusuar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.