merindukan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merindukan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merindukan trong Tiếng Indonesia.
Từ merindukan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thiếu, nhớ, bỏ qua, mất, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merindukan
thiếu(miss) |
nhớ(miss) |
bỏ qua(miss) |
mất(lose) |
thua(drop) |
Xem thêm ví dụ
Dia memutuskan bahwa sejak saat ini, jika dia merindukan seseorang, dia akan mengatakan hal itu, karena kadang-kadang hal-hal kecil dapat membuat suatu perbedaan besar. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Seorang saudara mengingat pengalamannya sewaktu dia dan istrinya baru menjadi utusan injil. Dia bercerita, ”Kami masih muda, tidak berpengalaman, dan rindu kampung halaman. Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà. |
Aku rindu istri dan anak-anak, dan rumah Nhớ thương vợ con, ngóng về gia đình. |
Elio menghabiskan hari itu dengan Marzia, namun diam-diam, ia rindu melihat Oliver. Elio dành cả ngày với Marzia trong khi đang khao khát gặp Oliver. |
Ini menempatkan kita pada posisi di antara mereka yang merindukan perdamaian, yang mengajarkan perdamian, yang bekerja demi perdamaian, tetapi juga merupakan rakyat dari bangsa-bangsa serta tunduk terhadap hukum dan pemerintah kita. Điều này đặt chúng ta vào vị thế của những người mong mỏi hòa bình, những người giảng dạy về hòa bình, những người vận động hòa bình, nhưng cũng là những công dân của các quốc gia và phải phục tùng theo các luật pháp của chính quyền mình. |
Kami semua akan merindukanmu, tuan Pope. Chúng tôi sẽ rất nhớ ông, ông Pope! |
Itulah yang selalu dirindukan pikiran tak sadar. Đó là cái mà những tâm trí vô thức khao khát tới. |
kau pasti merindukan ibumu. Chị chắc rất nhớ mẹ. |
Penantian orang Kristen akan akhir masa ini tidak pernah terdiri dari sekadar kerinduan yang pasif akan Kerajaan Allah yang mendatang.” Sự mong chờ của tín đồ đấng Christ về ngày tận thế không bao giờ chỉ là sự mong mỏi tiêu cực về sự đến của Nước Trời”. |
Aku rindu dengan musik. Tôi nhớ âm nhạc. |
Aku akan merindukanmu. Em sẽ nhớ anh. |
Kerinduan termulia hati manusia adalah bagi pernikahan yang dapat bertahan setelah kematian. Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết. |
Hati yg merindukan masa depan tak akan tercapai Tâm luôn mong đợi tương lai cũng không thể đạt được đâu. |
Tidak heran mereka mempunyai kenangan manis akan kunjungan dan kegiatan pengabarannya dan rindu untuk berjumpa lagi dengannya!—1 Tesalonika 2:1, 2; 3:6. Chẳng lạ gì họ đã có những kỷ niệm đáng nhớ về chuyến viếng thăm và công việc rao giảng của ông và mong muốn ông trở lại! (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:1, 2; 3:6). |
Aku akan merindukannya. Quên nó đi. |
Aku akan merindukanmu. Tôi sẽ nhớ ông. |
Aku merindukanmu juga, dasar orang gila brengsek. Tôi cũng nhớ anh, đồ khốn nạn tự kỉ |
Monson, dia tetap saja merindukan Presiden Faust. Monson, ông vẫn cảm thấy nhớ Chủ Tịch Faust. |
Aku sungguh merindukan mereka. Tôi thực sự, thực sự đã bị lạc. |
Mungkin kehidupan kita dalam dunia prafana yang penuh kasih menimbulkan kerinduan kita akan kasih yang sejati dan abadi di bumi ini. Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này. |
Mereka merindukannya. Họ nhớ hắn. |
(Amsal 13:12) Terus terang, kita semua merindukan akhir dunia yang fasik ini. (Châm-ngôn 13:12) Thành thật mà nói, tất cả chúng ta đều trông mong thế gian ác này sớm chấm dứt. |
Aku rindu padamu sayang. Anh nhớ em nhiều lắm cưng à. |
Aku tak merindukan ini. Em sẽ không nhớ cái cảnh này đâu. |
Aku sangat merindukanmu. Con nhớ chú nhiều lắm. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merindukan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.