mesmo assim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mesmo assim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesmo assim trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mesmo assim trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mesmo assim
bất chấpadverb Mesmo assim, apesar de nossas limitações, continuemos adiante. Tuy nhiên, bất chấp những hạn chế của mình, chúng ta hãy tiến bước. |
Xem thêm ví dụ
Mesmo assim, é possível ter certa paz e harmonia na família. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Abraão e Sara já eram idosos, mesmo assim, se apressaram para receber bem aqueles desconhecidos. Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách. |
Mesmo assim, contrariando todas as probabilidades, continuei a dar testemunho a ele por 37 anos”. Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
Mesmo assim, não desistiram por sentirem desânimo. Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản. |
Mas mesmo assim, Jesus não parou de falar sobre Jeová. Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va. |
Mesmo assim, ele pacientemente os avisava e disciplinava, perdoando-os toda vez que demonstravam arrependimento. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
Mesmo assim, Aramis estava em boa situação e ainda podia se defender. Tuy nhiên, Aramis vẫn trong tình thế tốt và còn có thể kháng cự. |
Mesmo assim, corremos, corremos e corremos um pouco mais. Tuy nhiên, chúng tôi đã chạy rất nhiều và chạy thêm nhiều nữa. |
Mas veio mesmo assim. Nhưng ông ấy vẫn đến. |
E mesmo assim, ainda se podem ver as sombras dessas grandes bestas no nosso ecossistema corrente. Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta. |
Mesmo assim, é proveitoso saber como outros tomaram decisões em assuntos semelhantes aos nossos. Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta. |
Eu vi que ele perdeu e mesmo assim teve a coragem de ir buscar o arroz. Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo. |
Mesmo assim, Pedro ainda não tinha vencido o medo e a dúvida, como ele logo veria. Thế nhưng, chẳng bao lâu nữa Phi-e-rơ sẽ nhận ra là mình vẫn chưa khuất phục được nỗi sợ hãi và nghi ngờ. |
Tínhamos medo mas, mesmo assim, era na escola que queríamos estar. Chúng tôi đã rất sợ, nhưng dù vậy, chúng tôi vẫn muốn tới trường. |
Mesmo assim, a Bíblia diz que a orientação divina está disponível. Tuy nhiên, Kinh Thánh quả có nói rằng sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời có sẵn. |
Mesmo assim, enquanto existirem, as armas nucleares representarão uma grave ameaça à humanidade. Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng. |
Mesmo assim, Faraó não deixou os israelitas ir. Tuy thế Pha-ra-ôn vẫn không chịu để cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi. |
Mesmo assim, se o jovem deseja falar-lhe, tente ajustar seus planos e escute. Nhưng nếu con bạn muốn nói chuyện với bạn, hãy cố dàn xếp công việc để nghe con. |
E mesmo assim foste vê-la? Vậy mà anh vẫn tới gặp cổ? |
Mesmo assim, eles não valem a bala que gastamos. Thậm chí đến lúc đó chúng cũng không xứng đáng nhận viên đạn để dành bắn chúng nữa. |
Ele não via, especialmente nos momentos difíceis, que Deus o estava abençoando ricamente, mesmo assim. Anh đã không thấy được, nhất là trong những lúc tối tăm đó, là Thượng Đế đã ban phước cho anh dồi dào và vẫn còn tiếp tục ban phước. |
Mesmo assim, os benefícios de se perdoar são muitos. Tuy nhiên, tha thứ mang lại nhiều lợi ích. |
Talvez, mas mesmo assim, se olharmos para os números, isto está a causar estragos sérios. Cũng có thể, nhưng kể cả là như vậy thì nếu anh nhìn vào những con số ở đây, việc này thực sự gây tổn hại lớn đấy. |
Mesmo assim, pessoas de toda a região vêm para ser curadas e ensinadas por ele. Dù vậy từ khắp nơi, người ta vẫn kéo đến tìm ngài để được dạy dỗ và chữa lành. |
Mesmo assim, destruí o grande estoque que eu tinha delas, apesar de serem caras. Dù vậy, tôi đã phá hủy hết kho vũ khí lớn và có giá trị của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesmo assim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mesmo assim
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.