面部表情 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 面部表情 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 面部表情 trong Tiếng Trung.
Từ 面部表情 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vẻ, sắc mặt, vẻ nghiêm trang, sự biểu lộ, vẻ bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 面部表情
vẻ
|
sắc mặt(countenance) |
vẻ nghiêm trang(countenance) |
sự biểu lộ
|
vẻ bình tĩnh(countenance) |
Xem thêm ví dụ
你的表情、语调必须跟资料所表达的感情配合。 Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
她写到,「那些眼睛防不胜防, 每一天,那些眼睛毫无羞愧地 地盯在我的身上, 无论我是否对视, 他们的表情都毫无变化。 Và trong bài báo này, cô ấy đã kể lại về lần đầu đối mặt với sự quấy rối tình dục ở Ấn Độ. |
一个陌生人向你跑来, 情绪激动—— 你说不清楚那表情是 害怕、还是威胁、还是愤怒—— 反正那人手里拿着的好象是手枪 你还不能确定。 Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi. |
造物主独具匠心地为人造了30多条面部肌肉。 Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ. |
可是这些表情或一闪而过 或被隐藏的很好 对于我们来说很难捕捉。 Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu. |
例如:我们可以从对方的面部表情看出,他是不明白还是不同意我们所说的话,是忙还是有点不耐烦。 Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ. |
要听出言外之意,也要留意配偶的动作、表情和语气。 Hãy lắng nghe thông điệp ẩn chứa sau những lời nói. |
事實 上 , 我 只是 想給 一個 人發 眨眼 表情 Thực ra, tôi chỉ muốn gửi " cái nháy mắt " tới một người. |
狗 的 表情 裡 流露出 的 深沉 情感 此前 從 未 在 螢幕 上 出 現過 Tôi nhìn thấy những cảm xúc của loài thú chưa bao giờ có trên màn ảnh. |
你 知不知道 有 超過 212 種微 表情 Anh có biết là có hơn 212 biểu cảm nhỏ phản ánh một lời nói dối không? |
首先,他们并不是普遍 不能识别所有的人类情感, 但是他们的确不能感知到 他人正处于悲伤或痛苦中。 尤其是, 他们对于害怕这种面部神情 存在理解障碍,比如这个。 Thứ nhất, dù họ không vô cảm trước cảm xúc của người khác, họ lại vô cảm trước những đau khổ của người xung quanh. |
我们今天有科技 分析我们出生的身体特征 —— 比如我们皮肤的颜色 还是我们脸上的表情 以确定我们是否罪犯或恐怖分子。 Ngày nay, ta có những công nghệ phân tích chính xác ngoại hình của con người, ví dụ như màu da hay các đường nét trên khuôn mặt, nhằm dự đoán liệu ta có nguy cơ trở thành tội phạm hoặc khủng bố được không. |
合在一起,带给尾巴的表情 很复杂的组合 Và gộp hai cái đó lại, khả năng biểu cảm qua đuôi khá là phức tạp. |
这时候 别 给 我 来 这个 表情 Đừng nhìn anh với vẻ mặt đó. |
你 這 表情 和 你 爸爸 一模 一樣 Cái nhìn của cô y hệt ba cô. |
这个发现应证了达尔文的理论 表明面部反馈 控制了神经 对大脑中情绪信息的处理 这就让我们在微笑时心情变得更好 Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ-ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười. |
你們 兩個 的 表情 這麼 奇怪 , 認識 啊 ? Hai người biểu hiện lạ vậy? Bộ quen biết sao? |
他们从你们的面部表情、声调和仁慈态度,就知道你们真正关心他们。 Họ sẽ thấy điều đó qua nét mặt, nghe qua giọng nói và nhận thấy qua cử chỉ ân cần của các anh. |
塔塔列维奇头部受到钝器多次击打,使其面部无法辨认。 Đầu của Tatarevich bị đập vỡ gương mặt với những vật cùn nhiều lần, khiến mặt anh ta không thể nhận ra. |
你 臉 上 的 表情 可不是 " 沒 什么 " 的 意思 Mặt anh không giống như " không có gì ". |
绵羊不但能辨认这些面孔,而且像人类一样,也能“从面部表情识别情绪”。 “Mặt trời không tối hơn nhưng chính mây, không khí ô nhiễm và các chất trong bình phun đã che khuất ánh sáng”. |
而且,当你想想它所产生的结果时, (你会发现),你从中无处躲藏,并且, 因为不仅仅是这些电子纹身 面部识别技术也日臻完善 Và khi bạn đang suy nghĩ về những hệ quả của việc đó, việc trốn khỏi những thứ này trở nên rất khó khăn, giữa ngàn thứ khác, bởi vì nó không chỉ là các hình xăm điện tử, đó là việc nhận dạng khuôn mặt mà đang ngày càng tốt hơn. |
这里有一些证据,关于表情 可能对我们的生理 有更加直接的联系。 Nhiều bằng chứng cho thấy biểu cảm có thể liên quan trực tiếp đến sinh lí. |
穿著 造型 和 表情 " Trang phục, tư thế và nét diễn cảm. " |
不介意 看看 他们 的 表情 Có muốn nhìn mặt chúng nó không? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 面部表情 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.