miliar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miliar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miliar trong Tiếng Indonesia.
Từ miliar trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miliar
tỷnumeral Caranya menerima perubahan cukup baik, saat dia mendapatkan uang satu miliar dolar. Trước mắt có một tỷ đô la, thì đủ là đủ thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Ia menegaskan bahwa ”lebih dari satu miliar orang kini hidup dalam kemiskinan yang mutlak” dan bahwa ”ini telah menambah daya pendorong yang mengarah kepada pertikaian yang disertai kekerasan.” Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Dalam waktu 4 tahun, Diperkirakan, industri ini akan bernilai lebih dari 80 miliar dolar. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
Ada industri baru di daerah ini, senilai 22 miliar dolar, seluas 2, 2 juta kaki persegi, industri tempat penyimpanan barang pribadi. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
Massa gabungan dari bintang-bintang di galaksi ini diperkirakan 76 miliar (7.6 × 1010) kali massa Matahari. Khối lượng kết hợp của các ngôi sao trong thiên hà này ước tính khoảng 76 tỷ (7.6x1010) lần khối lượng Mặt trời. |
Bayangkan jika satu miliar manusia yang setiap tahun berwisata keliling dunia seperti ini, tidak sekedar dibawa naik bus dari satu tempat ke tempat lain, dari satu hotel ke hotel lain, memotret orang-orang dan budaya lain dari jendela bus mereka, tapi benar-benar berhubungan dengan orang-orang. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Pada Desember 2015, mereka berjanji menyumbangkan 99% dari saham Facebook mereka, yang bernilai $45 miliar, kepada Chan Zuckerberg Initiative, sebuah badan filantropis dan politik yang memusatkan perhatian pada masalah kesehatan dan pendidikan. Vào tháng 12 năm 2015, Chan và Zuckerberg cam kết tặng 99 phần trăm cổ phần Facebook của họ, trị giá 45 tỷ đô la, cho Sáng kiến Chan Zuckerberg, một công ty hành động chính trị tập trung vào sức khỏe và giáo dục. |
Islam, dengan lebih dari satu miliar penganut di seluruh dunia, mengajarkan bahwa Yesus (Isa) adalah ”nabi yang lebih besar daripada Abraham, Nuh, dan Musa”. Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”. |
Selama tiga puluh tahun belakangan, Skotlandia juga bersumbangsih menghasilkan surplus anggaran hampir £20 miliar bagi perekonomian Britania. Trong ba thập niên qua, Scotland đóng góp thặng dư ngân sách tương đối khoảng 20 tỷ bảng cho kinh tế Anh Quốc. |
Wayne Enterprises adalah konglomerat bernilai miliaran dolar, dengan dewan yang bersedia membunuh demi melindungi rahasianya. Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó. |
Kedua pusat data sangat aman terhadap bencana alam, kejahatan, dan terorisme; dapat beroperasi secara independen satu sama lain dan dari utilitas eksternal jika diperlukan; dan dapat menangani hingga 30,000 transaksi simultan dan hingga 100 miliar perhitungan setiap detik. Cả hai trung tâm dữ liệu đều được bảo vệ chặt chẽ chống lại thiên tai, tội phạm và khủng bố; có thể hoạt động độc lập với nhau và từ các tiện ích bên ngoài nếu cần; và có thể xử lý đến 30.000 giao dịch đồng thời và lên đến 100 tỷ phép tính mỗi giây. |
Seperti yang terlihat di gambar sebelah kanan, banyak orang membayangkan bahwa pada Hari Penghakiman, miliaran jiwa akan dibawa ke hadapan takhta Allah untuk dihakimi berdasarkan perbuatan mereka di masa lalu. Beberapa akan dianugerahi kehidupan di surga, yang lainnya akan disiksa di neraka. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
Jadi secara hipotesis, itu berarti bahwa negara-negara maju bisa berkontribusi senilai hingga 300 miliar dollar SDR untuk Dana Iklim Hijau. Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh. |
Siklus hujan dan pabrik hujan ini membantu ekonomi pertanian secara efektif dengan nilai 240 miliar dolar di Amerika Latin. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
Tahun ini, jika Anda pikirkan, lebih dari satu miliar pasangan melakukan hubungan seksual. Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau. |
Sungai itu harus menjadi semakin lebar dan dalam agar dapat memenuhi kebutuhan jutaan, mungkin miliaran, manusia yang dibangkitkan yang akan minum air kehidupan yang murni ini. Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này. |
Kini, lebih dari satu miliar orang kelaparan setiap hari. Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày. |
Kurang dari dua tahun setelah Perang Tiongkok-Jepang, KMT menerima $4,43 miliar dari Amerika Serikat—sebagian besar di antaranya berupa bantuan militer. Chỉ trong vòng chưa đầy hai năm sau khi chiến tranh Trung Nhật chấm dứt, Quốc dân đảng đã nhận 4.43 tỷ USD từ Hoa Kỳ, phần lớn trong số đó là viện trợ quân sự. |
Menurut buku The Forest, ”sebanyak 1.350 makhluk . . . dapat ditemukan dalam lahan seluas 30 sentimeter persegi dan sedalam 2,5 sentimeter, dan itu belum termasuk miliaran organisme mikroskopis dalam setiap genggam tanah”. “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
Mari bicara tentang miliaran. Chúng ta hãy nói về tỷ. |
Antara tahun 1830 dan 1870, pendapatan sebesar 1 miliar gulden diambil dari Indonesia, 25 persen pendapatan pertahun dibagikan kepada Pemerintah Belanda berupa dividen yang dimasukkan kedalam anggaran. Từ năm 1830 đến 1870, người Hà Lan đã kiếm được 1 tỉ guilder từ thuộc địa Đông Ấn của họ, và trung bình 25 phần trăm ngân sách của chính phủ Hà Lan mỗi năm đến từ số lợi nhuận này. |
Para pembicara memperlihatkan bagaimana miliaran orang telah diseret oleh semangat yang tamak dan kejam dari dunia ini. Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian. |
Tapi dengan bertambahnya manusia dan meningkatnya kesejahteraan dunia, jumlah itu akan terus bertumbuh menjadi dua sampai empat miliar mobil di pertengahan abad. Giờ đây trên toàn thế giới, số lượng ô tô vào khoảng 800 triệu chiếc. nhưng với dân số nhiều hơn và người dân khá giả hơn trên toàn thế giới, số lượng đó ngày càng tăng đến khoảng 2 đến 4 tỷ ôtô vào giữa thế kỷ này. |
Sebagian besar mamalia tampaknya punya harapan hidup kira-kira satu miliar detak jantung. Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
Satu miliar orang bergantung pada memancing dari terumbu karang sebagai sumber dari semua protein mereka. Một tỉ người lệ thuộc vào số cá sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại. |
DNA untuk tujuh miliar orang yang hidup di bumi sekarang hanyalah seperti lapisan yang sangat tipis pada sendok teh itu.21 Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miliar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.