民意代表 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 民意代表 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 民意代表 trong Tiếng Trung.

Từ 民意代表 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người lập pháp, người làm luật, nhà lập pháp, nghị sỹ, quốc hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 民意代表

người lập pháp

(legislator)

người làm luật

(legislator)

nhà lập pháp

(legislator)

nghị sỹ

quốc hội

Xem thêm ví dụ

但以理书7:2-7)但以理说,这四只兽代表“四个王”,也就是四个相继兴起、领土辽阔的霸权。(
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
在2010年,底特律已经成为 深陷危机的美国城市的代表
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
教授Nzegwu曾解释 Osun是非洲约鲁巴族的神: 她经常和水被联系在一起, 代表着纯洁,繁殖力,爱, 以及最重要的,情欲, 她代表了以女性为中心的、 改变生命的能量, 流过生命,让生命更有活力。
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng.
代表您使用的 YouTube 應用程式版本過舊。
Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời.
對於任一使用者,「使用者區間」維度 (值從 1 到 100) 代表使用者被分派的區間。
Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định.
提多书1:5)若有棘手的难题发生,长老会向治理机构或其代表,例如保罗,请教以求获得所需的指示。(
Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô.
5 狮子时常代表勇气。
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
它成为了C&C宇宙的支柱,因为人们在为一种代表财富和权力的有限资源而争斗。
Nó trở thành cột mốc của vũ trụ C & C bởi vì mọi người đã tranh cãi về một nguồn tài nguyên giới hạn mà đại diện cho sự giàu có và quyền lực" .
因此,一段时间内的轻微波动不代表您需要进行相关操作。
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
那末,你可以怎样表明,以你而言,受浸并非仅代表‘起初的一阵热情’呢?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
因此“火”代表能够将一个人的灵性毁去的任何压力或引诱。
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
大会有分属12个不同国籍的代表出席,实在令人兴奋!
Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây!
1526年5月19日,各州都派出代表前往巴登。
Ngày 19 tháng 5 năm 1526, tất cả tiểu bang gởi đại biểu đến Baden.
舉例來說,[桌機] > [行動裝置] 代表使用者依序使用桌機和行動裝置與您的內容互動。
Ví dụ: [Máy tính để bàn] > [Thiết bị di động] cho biết rằng người dùng đã tương tác với nội dung của bạn đầu tiên từ Máy tính để bàn, sau đó từ Thiết bị di động.
如果传媒的负面报道,使别人对我们产生了偏见,以致妨碍我们的传道工作,守望台社分社办事处的代表可以采取主动,以适当方法为真理辩护。
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
向前看去,如果你觉得这个圆形 用以代表所有 我们已经治疗过的儿童 这就是问题的总量
Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề.
这 条 腰带 代表 你 的 师门 , 你 的 师父
Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con.
8 令上帝愤恨的偶像很可能是一根代表女假神的圣柱,迦南人把这个女神视为他们所拜的神巴力的妻子。
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
每个地方均由一个囚犯代表,囚犯的双手被绑在身后,身上有一面盾牌,盾牌上刻有囚犯所代表的地方或民族的名字。
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
一个商家的所有营业地点必须使用同一个最能代表该商家的类别。
Tất cả các địa điểm của một doanh nghiệp phải có chung danh mục đại diện tốt nhất cho doanh nghiệp đó.
这些暴行使许多良心敏锐的人离弃耶和华上帝,因为他们误以为教会是上帝的代表
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.
它的表面也代表了这个。
Mặt này biểu hiện cái này.
御前总长对希西家的代表说:“亚述大王说:‘你到底依靠什么,信赖什么?
Ráp-sa-kê tuyên bố với người đại diện của vua Ê-xê-chia: “Vua A-si-ri, là vua lớn, nói như vầy: Ngươi nhờ-cậy ai dường ấy?...
以赛亚记述了耶和华对一个“妇人”所说的话。 今天,这个“妇人”在地上的代表是剩余的受膏基督徒。
(Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 民意代表 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.