मजबूरी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मजबूरी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मजबूरी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मजबूरी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự ép buộc, sự cưỡng bách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मजबूरी
sự ép buộc(compulsion) |
sự cưỡng bách(compulsion) |
Xem thêm ví dụ
(आमोस 3:2, NW) ये शब्द हमें सोचने पर मजबूर करते हैं कि आज जब हमें मिस्र यानी इस दुष्ट संसार की गुलामी से छुड़ाया गया है तो हम अपनी आज़ादी का इस्तेमाल कैसे कर रहे हैं। (A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại. |
जब हम गरम माहौल में भी अपनी कोमलता बनाए रखते हैं तो हमारे विरोधी एक बार फिर अपनी कही कड़वी बात पर सोचने के लिए मजबूर हो जाते हैं। Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
उसने मेरे पैरों के लिए एक जाल बिछाया, मुझे पीछे मुड़ने पर मजबूर कर दिया। Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước. |
ऐसे मामले भी हैं जब एक भाई जवाबी कानूनी कार्रवाई के तौर पर मुकदमा दायर करने के लिए मजबूर हो सकता है ताकि वह किसी मुकदमे में अपना बचाव कर सके। Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình. |
किस तरह यशायाह के दिनों में कुछ लोगों ने अंधा रहने का चुनाव किया है, और कब उन्हें मजबूर होकर यहोवा को ‘जानना’ पड़ेगा? Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va? |
(ब) दुष्टात्माएँ हमें क्या करने के लिए मजबूर कर रहे हैं? b) Các quỉ sứ cố ép buộc chúng ta làm gì? |
जब 10वीं विपत्ति पड़ी, तब फिरौन ने मजबूर होकर इस्राएलियों को जाने दिया। Nhưng cuối cùng sau tai vạ thứ mười thì Pha-ra-ôn cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi. |
वे बाहरी शक्तियों द्वारा मजबूर नहीं किए गए थे बल्कि अपने अन्दर से, अपने हृदय से प्रोत्साहित किए गए थे। Họ không được thúc đẩy từ bên ngoài, nhưng được kích thích từ bên trong, từ đáy lòng. |
कुछ प्रकाशकों की सेहत ठीक न होने की वजह से या दूसरी मजबूरियों की वजह से वे पायनियरिंग नहीं कर पाते हैं। मगर उन्हें उकसाया जा सकता है कि अपनी कदरदानी दिखाने के लिए उनसे जितना बन पड़ता है, वे कलीसिया के बाकी सदस्यों के साथ करने की कोशिश करें। Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình. |
एड्स ने डॉक्टरों और विशेषज्ञों को बहुत ज़्यादा एहतियात बरतने पर मजबूर कर दिया है। THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. |
योजनाओं में मजबूरी में किया गया परिवर्तन वास्तव में लाभकारी सिद्ध हुआ, चूँकि और कई हज़ार लोग बड़े खेल-मैदान में एकत्रित हो सके। Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn. |
सरकार ने शाखा दफ्तर को अपने कब्ज़े में कर लिया, मिशनरी भाई-बहनों को देश छोड़ने के लिए मजबूर किया गया और कई साक्षियों को जेल में डाल दिया गया, हम दोनों भी इनमें थे। Đất đai và tài sản của chi nhánh ở Blantyre bị tịch thu, các giáo sĩ bị trục xuất và nhiều Nhân Chứng địa phương bị bỏ tù, trong đó có tôi và Lidasi. |
ज़रा सोचिए, सिर्फ 12 साल की उम्र में यीशु के पास न सिर्फ आध्यात्मिक मामलों में सोचने पर मजबूर कर देनेवाले सवाल पूछने की काबिलीयत थी बल्कि उसने उनका सोच-समझकर जवाब भी दिया! Hãy thử tưởng tượng, chỉ mới 12 tuổi, Chúa Giê-su không những nêu nhiều câu hỏi sâu sắc về thiêng liêng mà còn đưa ra những câu trả lời thông minh! |
नेतानयाहू के बहु-प्रचारित चुनाव ने अनेक लोगों को सोचने पर मज़बूर किया कि मध्य-पूर्व में शान्ति केवल एक सपना तो नहीं। Việc trúng cử được công bố rầm rộ của ông Netanyahu khiến nhiều người tự hỏi rằng có thể nào nền hòa bình tại Trung Đông trở thành sự thật hay không. |
+ 15 इसलिए सेनाओं का परमेश्वर और इसराएल का परमेश्वर यहोवा कहता है, ‘देख, मैं इन लोगों को नागदौना खाने और ज़हर मिला पानी पीने पर मजबूर करूँगा। + 15 Thế nên, Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Kìa, ta sắp khiến dân này ăn ngải đắng và uống nước độc. |
(1 कुरिन्थियों 10:13) इसलिए हम भरोसा रख सकते हैं कि पुनरुत्थान पानेवाले ये पवित्र जन या संत हम पर दया और हमदर्दी दिखाते हुए राज करेंगे, हमारी कमज़ोरियों और मजबूरियों को ध्यान में रखते हुए हमारे साथ पेश आएँगे। (1 Cô-rinh-tô 10:13) Do đó, chúng ta có thể tin cậy rằng các thánh đồ, hoặc các thánh, được sống lại này sẽ là những nhà cai trị giàu lòng thương xót và thông cảm, chiếu cố những sự yếu đuối và giới hạn của chúng ta. |
12 क्या परमेश्वर का “मुफ्त वरदान” आपको मजबूर करता है? 12 Được thôi thúc bởi “món quà tuyệt vời khôn tả” |
जलप्रलय में बगावती स्वर्गदूत, इंसानी शरीर छोड़कर वापस स्वर्ग जाने पर मजबूर हो गए। Nước lụt buộc những kẻ phản nghịch phải từ bỏ thân xác loài người và quay về cõi thần linh. |
अपनी बेटी और नातिन की दुःखद मृत्यु ने एक वृद्ध जोड़े को अपने बाक़ी बचे वर्षों को जिस तरीक़े से वे इस्तेमाल कर रहे थे उसके बारे में गंभीरतापूर्वक सोचने के लिए मजबूर किया। Cái chết bi thảm của người con gái và đứa cháu gái đã làm một cặp vợ chồng lớn tuổi suy ngẫm nghiêm chỉnh về cách họ dùng những năm còn lại của đời mình (Truyền-đạo 7:2). |
(मत्ती 24:45) उदाहरण के लिए, एक तरीका है जिससे हमारा लाक्षणिक हृदय हमें धोखा दे सकता है, वह है दुनियावी ख्वाबों-ख्यालों में डूबे रहने पर हमें मजबूर करना। (Ma-thi-ơ 24:45) Chẳng hạn, một trong những cách chính mà lòng có thể lừa dối chúng ta là khiến chúng ta thả mình trong những mộng tưởng của thế gian. |
ऑस्टिन ने स्टॉर्म को गोल्डवर्ग के साथ मुकाबला करने के लिए मजबूर किया, जिसमें स्टॉर्म हार गया। Jarrett đồng ý với điều kiện Sting sẽ nghỉ tham gia wrestling nếu thua cuộc. |
क्या ऐसा है कि घमंड उन्हें ऐसी जीवन-शैली बनाए रखने की ज़िद्द करने पर मजबूर करता है जिसमें “खाने और पहिनने” से कहीं ज़्यादा शामिल है, जबकि बाइबल हमें इनसे संतोष करने का आग्रह करती है? Phải chăng sự kiêu ngạo đã thúc đẩy họ cứ muốn có lối sống cao hơn là chỉ “đủ ăn đủ mặc” như Kinh-thánh khuyên? |
सो उसका इरादा था कि पथभ्रष्ट यहूदियों को मसीहियत त्यागने और यहूदी-धर्म में वापस आने के लिए मजबूर करे और इसके लिए वह हर तरीका इस्तेमाल करने के लिए तैयार था। Do đó ý định của ông là bằng mọi biện pháp hữu hiệu, ép buộc những người Do Thái ương ngạnh phải công khai từ bỏ đạo Đấng Christ và quay về chính thống. |
क्या यह हमें सोचने पर मजबूर नहीं कर देता? Đó là điều chúng ta nên suy nghĩ phải không? |
अदालत ने उसके पक्ष में फ़ैसला सुनाया, और कहा कि वह उसे ऐसे स्थानीय रिवाज़ों और परम्पराओं को पालन करने के लिए मजबूर नहीं कर सकती जो उसके विश्वासों के विरुद्ध थे। Tòa cho chị thắng kiện, và phán rằng tòa án không thể bắt buộc chị phải theo những phong tục và truyền thống địa phương trái với tín ngưỡng của chị. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मजबूरी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.