मकान मालिक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मकान मालिक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मकान मालिक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मकान मालिक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chủ nhân, người sở hữu, Người chủ, chủ, chủ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मकान मालिक

chủ nhân

người sở hữu

Người chủ

chủ

chủ nhà

(landlord)

Xem thêm ví dụ

एक उदाहरण पर गौर कीजिए: मान लीजिए कि आप मकान मालिक हैं और आपके कई किराएदार हैं।
Chúng ta hãy xem minh họa này: Bạn có một chung cư nhỏ để cho thuê.
• एक ख़ास पायनियर का मकान मालिक यहोवा के साक्षियों के आचरण से बहुत प्रभावित हुआ।
• Chủ nhà của một người tiên phong đặc biệt cảm kích hạnh kiểm của Nhân-chứng Giê-hô-va.
जब हमने दरवाज़ा खोला तो मकान मालिक बड़ा चाकू लिए सीढ़ियों पर खड़ा था।
Khi chúng tôi mở cửa thì ông chủ đang đứng chặn ở cầu thang, tay cầm con dao lớn.
मकान मालिक होने के नाते आप ज़रूर उन बुरे किराएदारों को निकाल बाहर करेंगे।
Là chủ chung cư, chắc chắn bạn sẽ đuổi những người xấu ấy đi.
उदाहरण के लिए, एक बार उनके बौद्ध मकान-मालिक ने उन पर जादू करने के द्वारा उन्हें अपनी ज़मीन से निकालने की कोशिश की।
Chẳng hạn, một dịp nọ chủ nhà của họ là người Phật giáo định dùng bùa ngải để đuổi họ ra khỏi nhà của ông.
साक्षी बरसों से जिन इमारतों में सभाएँ चलाते आए हैं, उन इमारतों के मकान-मालिकों ने डर के मारे साक्षियों के साथ अपने कॉन्ट्रैक्ट रद्द कर दिए हैं।
Nhiều chủ nhà đã sợ hãi hủy bỏ hợp đồng cho mướn những tòa nhà mà Nhân Chứng đã từ lâu dùng làm nơi hội họp.
ब्रेशा में हमें रहने के लिए फर्नीचर के साथ एक फ्लैट मिला। मगर दो महीने बाद मकान मालिक ने हमें 24 घंटों के अंदर घर खाली करने को कहा।
Chúng tôi mướn được một căn hộ có sẵn đồ đạc, nhưng hai tháng sau chủ nhà buộc chúng tôi phải dọn ra trong vòng 24 tiếng đồng hồ.
बहुत से मकान मालिकों ने सोचा कि अपनी बिल्डिंगों को आग लगाना ज़्यादा फ़ायदे का सौदा है, उन हालात में बेचने से बेहतर बीमा की राशि इकट्ठी करने में ज़्यादा फ़ायदा है। मृत या घायल किराएदारों की तरफ़ कोई ध्यान नहीं दिया गया।
Nhiều chủ nhà đã tin rằng việc đốt chính tòa nhà của họ mang lại nhiều lợi nhuận hơn và đã thu thập tiền bảo hiểm nhiều hơn là khi đem bán dưới những điều kiện trên -- cho dù những người thuê bị chết hoặc bị thương.
ध्यान दें कि दर्शकों के तौर पर उम्र, लिंग, आय, शिक्षा वगैरह का ब्यौरा मौजूद है, जैसे कि मकान का मालिकाना हक और शिक्षा.
Xin lưu ý rằng các yếu tố Nhân khẩu học chi tiết như quyền sở hữu nhà và trình độ học vấn sẽ được cung cấp sẵn dưới dạng đối tượng.
ध्यान दें कि उम्र, शिक्षा वगैरह के हिसाब से टारगेट करने से संबंधित ब्यौरेवार जानकारी, जैसे मकान का मालिकाना हक और शिक्षा दर्शकों के तौर पर मौजूद है.
Lưu ý rằng các yếu tố Nhân khẩu học chi tiết như quyền sở hữu nhà và trình độ học vấn sẽ được cung cấp sẵn dưới dạng đối tượng.
सम्मेलन में आए कुछ कॉलिज्यिन्ट, गाँववालों से कमरे किराए पर लेते थे और दूसरे ख्रोते होस या बड़े मकान में ठहरते थे। यह ३० कमरोंवाला एक बड़ा बंगला था जिसके मालिक कॉलिज्यिन्ट समूह के सदस्य थे।
Một số Học Viện Viên đến thăm, thuê phòng của dân làng trong khi những người khác ở trọ tại Groote Huis, hoặc Nhà Lớn, một dinh thự 30 phòng, do các Học Viện Viên làm chủ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मकान मालिक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.