ममेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ममेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ममेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ममेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chị, anh/chị/em họ, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ममेरा भाई

chị

(first cousin)

anh/chị/em họ

(first cousin)

anh

(first cousin)

Xem thêm ví dụ

चचेरे व ममेरे भाई-बहनों में शादियाँ करने की अनुमति है।
Nhưng mẹ tôi đã dạy tôi và hai anh em tôi cầu nguyện.
कुछ समय बाद मेरे ममेरे भाई की पत्नी बीमार हो गयी जिस वजह से वह निराशा में डूब गया।
Nhưng sau đó không lâu, vợ của chú mắc bệnh và chú rất buồn.
यही किताब दावा करती है कि “भाई” और “बहन” के लिए इस्तेमाल किए गए यूनानी शब्दों का मतलब “कोई एक इंसान या कुछ ऐसे लोग हो सकते हैं जो धर्म या दूसरे मामलों में एक जैसे खयाल रखते हों” या रिश्तेदार हो सकते हैं, जैसे चचेरे या ममेरे भाई-बहन।
Sách tham khảo này cũng cho rằng những từ “anh em” và “chị em” có thể nói đến “một hay những người nào đó có quan hệ về tôn giáo hoặc về phương diện khác” hoặc nói về bà con, có lẽ anh chị em họ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ममेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.