मंगेतर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मंगेतर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मंगेतर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मंगेतर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vợ chưa cưới, chồng chưa cưới, vị hôn phu, vị hôn thê, người hứa hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मंगेतर
vợ chưa cưới(betrothed) |
chồng chưa cưới(betrothed) |
vị hôn phu(fiance) |
vị hôn thê(fiancée) |
người hứa hôn(betrothed) |
Xem thêm ví dụ
अरे, यह उसकी मंगेतर. Ê, là vợ sắp cưới của cậu ấy đấy. |
एक साक्षी का 25 साल का बेटा और बेटे की मँगेतर की दो बहनें उसमें मारे गए। Một anh 25 tuổi, con của một chị Nhân Chứng, đã bị thiệt mạng cùng với hai em gái của vị hôn thê của anh. |
आड्रीयान ने फौरन यह वादा किया कि वह अपनी मँगेतर केटी के साथ जूडी से मिलने आएगा और उसके सभी सवालों के जवाब देगा। Adrián hẹn sẽ đến thăm Judy ngay với vị hôn thê của anh là Katie để giải đáp tất cả những thắc mắc của cô. |
मिसाल के तौर पर, यीशु के दत्तकी पिता, यूसुफ ने किस तरह प्रतिक्रिया दिखायी जब उसे पता चला कि उसकी मँगेतर, मरियम गर्भवती थी? Thí dụ, Giô-sép, cha nuôi của Chúa Giê-su, đã phản ứng thế nào khi biết được vị hôn thê của ông là Ma-ri “đã chịu thai bởi Đức Thánh-Linh”? |
ऐसा भी हो सकता है कि अपने मंगेतर की गंभीर बात के बारे में पता चलने पर एक व्यक्ति को शायद लगे कि उसे अपनी मंगनी तोड़ देनी चाहिए, भले ही उसका मंगेतर उससे शादी करने को तैयार हो।—जून १५, १९७५ की प्रहरीदुर्ग (अँग्रेज़ी) में “पाठकों के प्रश्न” देखिए। Mặt khác, người biết được vấn đề nghiêm trọng có thể thấy buộc lòng phải chấm dứt việc đính hôn, cho dù người kia muốn tiếp tục.—Xem bài “Độc Giả Thắc Mắc” trong Tháp Canh (Anh Ngữ), ngày 15-6-1975. |
वह अपनी इस प्यारी मंगेतर पर विश्वास करना चाहता था। मगर उसकी बात ही कुछ ऐसी थी, जिस पर विश्वास करना लगभग असंभव था। Ông muốn tin người vợ tương lai yêu dấu, nhưng điều Ma-ri nói chưa từng xảy ra. |
+ 30 तुम्हारी सगाई तो होगी, मगर कोई दूसरा आदमी आकर तुम्हारी मँगेतर का बलात्कार कर देगा। + 30 Anh em sẽ đính hôn với một người nữ nhưng kẻ khác sẽ hãm hiếp nàng. |
इसलिए एक साल नामीबिया में सेवा करने के बाद, मैं अपने मँगेतर के पास स्विट्ज़रलैंड चली गयी। Sau một năm ở Namibia, tôi chuyển đến Thụy Sĩ để phụng sự cùng chồng sắp cưới. |
मरियम का मँगेतर यूसुफ, मरियम के गर्भवती होने की खबर सुनकर उसे तलाक देने की सोच रहा था। लेकिन, स्वर्गदूत ने उसे बताया कि यह जन्म एक चमत्कार यानी परमेश्वर की मदद से होनेवाला है। Một thiên sứ báo cho Giô-sép biết về sự sinh ra bằng phép lạ hầu ông không bỏ Ma-ri, điều mà ông định làm sau khi biết Ma-ri có mang. |
मगर मैं, इतना सब कुछ जानते हुए भी अपनी मँगेतर से न नहीं कह सका! Thế nhưng, tôi không thể từ chối vị hôn thê mình! |
(लैव्यव्यवस्था 17:10-14; प्रेरितों 15:28, 29) ऑपरेशन के बाद डॉक्टर ने कहा कि मेरी मँगेतर के ठीक होने की उम्मीद है मगर साथ ही उसने मुझे सावधान किया कि उसका ट्यूमर दोबारा वापस आ सकता है। (Lê-vi Ký 17:10-14; Công-vụ 15:28, 29) Sau cuộc giải phẫu, các bác sĩ dù lạc quan về triển vọng hồi phục của vị hôn thê tôi, nhưng vẫn dè dặt vì không loại trừ khả năng bệnh sẽ tái phát. |
हम चाहते है सभी लडकिया ,उनके माता पिता, उनके मंगेतर यह जाने योनी परदा का यह सत्य उसकी रचना तथा कार्य वे यह भी जाने की योनी परदा होने का सबूत कौमार्य होना नही. Chúng tôi muốn mọi cô gái, ba mẹ và chồng (tương lai) biết rằng màng trinh là gì và hoạt động ra sao. |
लेकिन कुछ मसीहियों के साथ ऐसा हो सकता है कि उन्हें मंगनी के बाद पता चले कि उनकी मंगेतर ने उनसे अपने बारे में कोई गंभीर बात छिपाकर रखी थी। Tuy nhiên, trong trường hợp hiếm có, một tín đồ Đấng Christ có thể biết được vài điều nghiêm trọng đã không được nêu lên, hoặc đã bị giấu giếm, trước khi hứa hôn. |
उसने ये सवाल नहीं पूछे कि अगर वह गर्भवती हुई तो ज़माना क्या कहेगा या फिर उसका मँगेतर क्या सोचेगा। Ma-ri không nêu lên bất kỳ thắc mắc nào về quan điểm của người khác đối với việc bà mang thai, hoặc điều này có thể ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ với người chồng chưa cưới. |
और दुल्हन पाने के लिए, दुल्हे से यह वादा करने की अपेक्षा की जाती है कि वह अपनी मँगेतर के छोटे भाई का भावी वधू-मूल्य भी देगा। Để bảo đảm cưới được vợ, chú rể có thể phải hứa sẽ đài thọ sính lễ trong tương lai cho em trai của vị hôn thê. |
मंगेतर जो जानना चाहता है या उसे जो जानने का हक है, उसके बारे में उसके साथी को सच-सच बताना चाहिए। Họ cần phải nói thật về những gì người kia muốn biết hoặc có quyền được biết. |
हो सकता है कि उसके/की मंगेतर ने पहले कभी कोई बुरा काम किया हो, शायद उसने कोई अपराध या फिर लैंगिक बदचलनी की हो। Đó có thể là một sự kiện quan trọng liên quan đến quá khứ của người kia, ngay cả đến các hành động tội ác hoặc vô luân. |
जब वह (1953 में) न्यू यॉर्क के अंतर्राष्ट्रीय अधिवेशन से लौटकर अपने मंगेतर बिल रॉबर्ट के साथ मुझसे मिलने आयी, तो मैंने उन्हें बताया कि मैंने बाइबल का अध्ययन किया है। Khi chị và vị hôn phu là anh Bill Roberts tham dự hội nghị quốc tế ở New York (1953) trở về, tôi nói với họ rằng tôi đã tìm hiểu Kinh Thánh. |
शायद एक आदमी को सिफिलिस, जननांगों की बीमारी, HIV या कोई और छूत की बीमारी हो और उसने यह बात अपनी मँगेतर से छिपाकर उससे शादी कर ली हो। Có lẽ một người nam mắc phải bệnh giang mai, bệnh mụn giộp nơi bộ phận sinh dục, bệnh liệt kháng, hoặc các bệnh hay lây nghiêm trọng khác, cưới xin mà không tiết lộ sự kiện này. |
समय आने पर, ये भविष्यवाणियाँ इस्राएल के देश में रहनेवाले यूसुफ और उसकी मंगेतर मरियम पर पूरी हुईं। Với thời gian, những tiết lộ này dẫn đến Giô-sép và Ma-ri, một cặp đã đính hôn sống ở Pha-lê-tin. |
उस हादसे के फौरन बाद, उस नौजवान की माँ और उसकी मँगेतर, प्रचार काम में जुट गए। Mẹ cùng với hôn thê của anh trẻ này đã nhanh chóng bận rộn trong thánh chức. |
उनकी शादी से पहले उसके मँगेतर ने उससे वादा किया था कि वह शादी के बाद भी यहोवा की उपासना करती रह सकती है। Lúc chưa cưới, người yêu của chị hứa rằng chị sẽ được tự do theo tôn giáo của mình. |
सन् 1946 में अपनी मंगेतर, टीना के साथ Với hôn thê của tôi là Tina, năm 1946 |
परमेश्वर के स्वर्गदूत ने यूसुफ को, उसकी मँगेतर के गर्भवती होने की एक बढ़िया वजह बतायी। Trong một giấc mơ, thiên sứ của Đức Chúa Trời giải thích cho Giô-sép lý do kỳ diệu tại sao người vợ chưa cưới của ông lại mang thai. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मंगेतर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.