默契 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 默契 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 默契 trong Tiếng Trung.
Từ 默契 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hội tam điểm, Hội Tam Điểm, hội Tam điểm, sự thỏa thuận, sự hiểu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 默契
hội tam điểm(freemasonry) |
Hội Tam Điểm(freemasonry) |
hội Tam điểm(freemasonry) |
sự thỏa thuận
|
sự hiểu biết
|
Xem thêm ví dụ
我们正在建平方公里阵列射电望远镜 一个新的射电望远镜 比默契森广角阵列还大上千倍 灵敏上千倍,效果也更好 Chúng tôi đang dựng Dàn Kính Cây số Vuông, một kính viễn vọng vô tuyến mới, sẽ lớn hơn Dàn Vô tuyến Diện rộng Murchison cả ngàn lần, nhạy hơn cả ngàn lần, và có độ phân giải tốt hơn. |
编辑和剧作家都默契的知道 Biên tập viên và nhà biên kịch đã nhận ra điều này từ lâu. |
父母双方可以一搭一唱,默契十足地展现“温和”与“温柔”的特质。 Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì. |
但是因为它们能够感应邻近的蚂蚁 也能感应抬着的重物 整群的蚂蚁有默契 Nhưng chúng cảm nhận được nhau và cảm nhận được vật chúng đang mang, vậy phải có một dạng chỉ dẫn ngầm nào đó trong toàn đội. |
朋友间似乎都有默契,一旦知道什么消息趣闻,就必定 会通知对方。” Giữa bạn bè, ai cũng hiểu ngầm và thỏa thuận rằng khi biết tin nào ướt át thì mình phải kể cho chúng biết”. |
但比起象棋玩家,我更希望我的机器人是一个行动者, 但比起象棋玩家,我更希望我的机器人是一个行动者, 可以和人类有默契地一起工作。 Nhưng tôi muốn rô bốt của tôi thực sự hành động, hơn là một người chơi cờ hiểu ý và làm việc cùng nhau. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 默契 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.