mode d'emploi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mode d'emploi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mode d'emploi trong Tiếng pháp.
Từ mode d'emploi trong Tiếng pháp có các nghĩa là thủ công, sự dùng, áp dụng, hướng dẫn, phương thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mode d'emploi
thủ công(manual) |
sự dùng(use) |
áp dụng(use) |
hướng dẫn(directions) |
phương thức(procedure) |
Xem thêm ví dụ
La quête du Sourcier n'est pas livrée avec un mode d'emploi. Ờ, coi bộ nhiệm vụ của Tầm Thủ ko phải là làm theo một quyển sách hướng dẫn. |
Je dois lire le mode d'emploi. Tôi cần xem hướng dẫn. |
Son mode d'emploi indique que « la personne dont le nom est écrit dans ce cahier meurt ». Lời hướng dẫn sử dụng trên cuốn sổ đã ghi rõ rằng những người bị viết tên vào đây sẽ chết. |
On a deux modes d'emploi. Chúng ta có hai bộ quy tắc. |
MODE D’EMPLOI CÁCH BẮT ĐẦU TRA CỨU |
Par exemple, un fabricant fournit toujours un mode d’emploi avec l’article qu’il propose. Một nhà sản xuất hàng hóa thường chỉ dẫn người tiêu thụ biết cách thức dùng hàng hóa đó. |
Chacun d’eux devrait être accompagné d’un bref mode d’emploi. Chú thích ngắn gọn cách dùng mỗi thứ hóa chất. |
Ils ont amélioré l'interface, et le mode d'emploi. Họ tạo ra U.I.s tốt hơn, họ tao ra tài liệu tốt hơn. |
Un détracteur de la Bible pourrait même vous demander si vous vous serviriez du mode d’emploi d’un vieil ordinateur pour savoir comment utiliser un modèle dernier cri. Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”. |
Les détracteurs n’ont- ils pas raison de dire qu’un tel guide de vie est comparable à un vieux manuel de chimie ou au mode d’emploi d’un ordinateur obsolète ? Những người hoài nghi liệu có đúng không khi nói rằng áp dụng sự hướng dẫn trong cuốn sách cổ như vậy giống như việc dùng sách giáo khoa hoặc sách hướng dẫn sử dụng đã lỗi thời? |
Pour les bricoleurs, nous fournissons un mode d'emploi gratuit, très bien éprouvé, de façon à ce que n'importe qui dans le monde puisse construire gratuitement l'un de ces systèmes. Vì vậy cho những người thích tự làm, chúng tôi cung cấp miễn phí các hướng dẫn đã được thử nghiệm vì vậy mọi người, ở bất cứ đâu trên thế giới, có thể tự làm những hệ thống đó miễn phí. |
Christa se rendit alors compte qu’un mode d’emploi n’était peut-être pas suffisant et qu’il fallait ajouter un principe : « Les semences que vous plantez et la période de plantation déterminent la récolte. » Sau đó, Christa biết rằng phần hướng dẫn ở ngoài bao bì có thể không đủ và cần phải nêu lên một nguyên tắc: “Loại hạt giống quý vị gieo và thời gian trồng sẽ xác định loại cây trái thu hoạch.” |
Il s'agit de faire entrer ces artistes dans votre communauté et de faire des conceptions fabuleuses dans les plates-bandes surélevées pour expliquer aux gens ce qui y pousse, parce qu'il y a tellement de gens qui ne reconnaissent vraiment pas un légume sauf s'il est sous plastique avec un mode d'emploi dessus. Điều đó còn giúp phát huy khả năng sáng tạo của các cư dân, trong việc thiết kế những cảnh quan tuyệt vời, và giải thích về loại cây họ trồng, bởi vì có rất nhiều người không nhận biết được tên rau quả, trừ khi chúng được bọc túi, có hướng dẫn sử dụng bên trên. |
À présent, il occupe un emploi modeste et a appris à simplifier son mode de vie. Hiện nay anh có một việc làm khiêm tốn và đã học cách giản dị hóa đời sống mình. |
Passer en revue les instructions contenues dans « Mode d’emploi », situé dans l’introduction du Guide de recherche. Ôn lại các chỉ dẫn về “Cách bắt đầu tra cứu” trong lời mở đầu của sách Cẩm nang tra cứu. |
Elle décida que la première directive serait : « Vous devez suivre le mode d’emploi pour que les semences germent. Chị ấy quyết định rằng câu hướng dẫn đầu tiên sẽ là: “Quý vị phải làm theo những chỉ dẫn về cách gieo hạt để cho hạt nảy mầm. |
C'est complètement intuitif, il n'y a pas de mode d'emploi. Cách dùng hoàn toàn dễ hiểu, không cần hướng dẫn sử dụng. |
Bambins : mode d’emploi Cha mẹ khó bày tỏ tình cảm trìu mến |
Christa réfléchit à la question et décida qu’il fallait rédiger un mode d’emploi. Christa suy nghĩ về điều này và quyết định rằng những hướng dẫn về trồng trọt sẽ phải được viết ra. |
Mettez un répulsif sur vos habits et sur votre peau en respectant toujours le mode d’emploi. Bôi dầu hoặc kem chống côn trùng lên quần áo và da, nhưng phải luôn theo đúng hướng dẫn trên nhãn. |
Ou est ce mode d'emploi? Cuốn hướng dẫn đó đâu? |
La Bible est le mode d’emploi de la vie. Như cẩm nang, Kinh Thánh là sách hướng dẫn đời sống |
Mode d’emploi : Copie cette double page. Hướng dẫn: Sao chép lại hai trang này. |
Comme tout mode d’emploi digne de ce nom, la Bible signale des utilisations du « produit » qui pourraient nuire à son bon fonctionnement. Như cẩm nang hướng dẫn được viết rõ ràng, Kinh Thánh cảnh báo người đọc về những thực hành có thể đe dọa hoạt động an toàn và đúng cách của “sản phẩm”, tức đời sống chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mode d'emploi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mode d'emploi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.