molhada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molhada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molhada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ molhada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ướt, mưa, ẩm, ẩm ướt, trời mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molhada

ướt

(wet)

mưa

(wet)

ẩm

(wet)

ẩm ướt

(wet)

trời mưa

(wet)

Xem thêm ví dụ

A minha respiração era fraca e a minha buceta estava molhada.
Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm.
" Sua salada não será mais prisioneira das forças molhadas.
" Xà lách của bạn sẽ không bị sũng nước và ướt nhẹp nữa.
Em breve, todos os homens e todas as mulheres disponíveis no Parque Vivian estavam correndo de um lado para o outro com sacos de estopa molhados, batendo nas chamas para tentar apagá-las.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Também estás molhada.
Và em cũng ướt.
Nossas cabines eram muito apertadas e o convés usualmente estava molhado.
Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước.
* Assim como calor e frio, seco e molhado, luz e escuridão são opostos, a morte é o oposto da vida.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
Axila molhada?
Mồ hôi nách?
Depois de alguns dias, um fardo que chamávamos de “roupa molhada” nos era devolvido e minha mãe pendurava as peças no varal para secar.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
A pólvora está molhada.
Thuốc súng bị ướt.
Vemos ao nosso redor algo verde e molhado.
Chúng ta thấy màu lá xanh ẩm ướt chung quanh.
Como consegue andar com isso na rua molhada?
Làm sao mà cháu đi trên con đường trơn trợt đó được vậy?
"Coisas de lã e ambientes molhados "não se dão lá muito bem.
Len và ẩm ướt là 2 khái niệm chẳng thể đi đôi với nhau.
O que chama de pesadelo, eu chamo de sonho molhado.
Nếu ông gọi đó là ác mộng, tôi sẽ gọi đó là mộng tinh.
Ela fez um gesto vago indicando o velho espelho sujo e o piso molhado.
Con ma xua tay một cách mơ hồ về phía tấm gương cũ kỹ bẩn thỉu và cái sàn ẩm ướt.
Estava faminto. 32 DEITADO sob a lona, entre os canhões, eu estava enregelado, todo molhado e esfomeado.
Giã từ vũ khí, Chương 32 Tôi nằm trên sàn tàu, cạnh những khẩu đại bác dưới tấm bạt, ướt, lạnh và đói lả.
AGOSTO DE 1976 Em algumas partes a pista continua perigosamente molhada, mas após uma reunião entre os pilotos, tomaram uma decisão.
Ở nhiều chỗ, đường đua vẫn ướt một cách nguy hiểm, nhưng sau cuộc họp của các tay đua, quyết định đã được đưa ra.
Vou para a rua de cabeça molhada para ver se me constipo.
Chạy ra ngoài với cái đầu ướt để cảm lạnh.
Porque estás molhado?
Sao ông ướt thế?
Recebia vegetação para comer, como os touros, e seu corpo ficou molhado com o orvalho dos céus, até que ele reconheceu que o Altíssimo é Governante no reino da humanidade e estabelece sobre ele a quem quiser.
Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền.
Ela bateu o pote de mostarda sobre a mesa, e então ela percebeu o casaco e chapéu havia sido retirado e colocado sobre uma cadeira em frente ao fogo, e um par de botas molhadas ameaçado ferrugem ao seu guarda- lamas de aço.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Houve a noite em que uma outra das colegas da equipa se impôs a uma equipa de fuzileiros céticos, quando encontrou as informações que eles estavam a procurar enroladas numa fralda molhada.
Lại một đêm khác khi mà tình đồng đội lại được chứng minh vượt qua sự hoài nghi của đội SEALs, khi cô ấy tìm thấy linh kiện intel, thứ mọi người đang tìm bọc trong tã ướt của em bé.
E deixa as axilas molhadas.
Nó khiến vùng dưới cánh tay của bạn ướt luôn, bạn biết không?
E não quero vê-la molhada de novo.
Và tôi không muốn thấy cô ấy bị ướt lần nữa.
Eu estou molhado.
Tôi đã ướt rồi.
Eu estava molhado, cheio de lama, com frio e, em minha imaginação de criança, pensei que morreria no meu próprio quintal.
Người tôi ướt sũng, dính đầy bùn, lạnh cóng, và trong trí tưởng tượng trẻ thơ của mình, tôi nghĩ rằng tôi có thể chết ở sân sau nhà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molhada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.