montok trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montok trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montok trong Tiếng Indonesia.
Từ montok trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mập, dày, dây, đậm, tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montok
mập(plump) |
dày
|
dây
|
đậm(fat) |
tròn(rotund) |
Xem thêm ví dụ
Lesbian punya payudara montok. Lesbian có ti đẹp lắm. |
Ia juga menyatakan bahwa ”kebanyakan dari ibu-ibu itu mengharapkan bayi yang sehat dan montok, tetapi belum tentu segalanya berlangsung ideal”. Ông cũng nói thêm rằng “hầu hết những thai phụ này đều nghĩ con mình sẽ khỏe mạnh, mũm mĩm nhưng thực tế không luôn lý tưởng như thế”. |
Ketat, pantat yang montok. Cặp mông chắc. |
Nenek dahulu Lalu Nona Montok Người bà trước, rồi đến cô bé đầy đặn... |
Dia montok juga. Mông cô nàng cũng to nhỉ. |
Kebanyakan pria ltalia menyukai sosok yang lebih montok. Đàn ông Ý thích đàn bà đẫy đà hơn. |
Saya bahkan tidak termasuk kategori montok atau penuh lekukan. Tôi cũng chẳng phải kiểu người đồng hồ cát hấp dẫn hay đẫy đà. |
Buah dadamu menjadi montok dan rambutmu tumbuh subur. Tapi kamu masih telanjang dan bugil.”’ Rồi ngực ngươi phát triển và tóc ngươi dài ra; nhưng ngươi vẫn trần truồng và lõa thể”’. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montok trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.