mortalitas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mortalitas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortalitas trong Tiếng Indonesia.
Từ mortalitas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là số người chết, tỷ lệ chết, số tử vong, chết, loài người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mortalitas
số người chết(mortality) |
tỷ lệ chết
|
số tử vong(mortality) |
chết
|
loài người(mortality) |
Xem thêm ví dụ
Pada tahun 2002, AIDS menjadi akibat utama mortalitas karena infeksi di Afrika. Năm 2002, AIDS trở thành nguyên nhân chính gây tử vong do tác nhân truyền nhiễm ở Châu Phi. |
Penurunan gula darah secara intensif (HbA1C<6%) dibandingkan penurunan gula darah standar (HbA1C of 7-7.9%) tampaknya tidak mengurangi mortalitas. Giảm lượng đường trong máu tăng cao (HbA1c<6%) trái ngược với việc giảm lượng đường trong máu tiêu chuẩn (HbA1c 7-7,9%) dường như không làm thay đổi tỷ lệ tử vong. |
Banyak yang mampu menjaga kadar glukosa darah dengan sedikit atau bahkan tanpa bantuan obat setelah tindakan pembedahan dan mortalitas jangka panjang juga menurun. Nhiều người có thể duy trì lượng đường trong máu bình thường với ít hoặc không sử dụng thuốc sau khi phẫu thuật và về lâu dài tử vong sẽ giảm. |
Metformin umumnya dianjurkan sebagai terapi lini pertama karena terdapat sejumlah bukti bahwa obat ini menurunkan mortalitas. Metformin thường được khuyến cáo như là thuốc điều trị đầu tiên vì có một số bằng chứng cho thấy nó làm giảm tỷ lệ tử vong,; tuy nhiên, kết luận này vẫn còn được đặt trong dấu chấm hỏi. |
50 persen akan mulai menunjukkan gejala pada usia 14 tahun, 75 persen pada usia 24 tahun, gambaran yang sangat berbeda apabila Anda membandingkannya dengan penyakit seperti kanker atau jantung, atau diabetes dan hipertensi -- penyakit- penyakit utama yang seringkali kita sangka sebagai penyebab utama morbiditas dan mortalitas. 50% khởi phát vào độ tuổi 14, 75% vào độ tuổi 24, một bức tranh rất khác biệt so với những gì người ta thấy nếu nói về ung thư hoặc bệnh tim mạch, tiểu đường, tăng huyết áp -- một trong những căn bệnh chính mà chúng ta cho rằng là nguồn gốc của tử vong và bệnh tật. |
Di negara maju, tingkat mortalitas karena luka bakar pada pria dewasa dua kali lebih tinggi dari wanita. Ở các nước phát triển, nam giới có tỷ lệ tử vong do bỏng gấp đôi nữ giới. |
Selama Perang Dunia I, Henry D. Dakin dan Alexis Carrel mengembangkan standar untuk membersihkan dan membasmi kuman dari luka dan luka bakar dengan menggunakan larutan sodium hipoklorit, yang secara signifikan menurunkan mortalitas. Trong Thế chiến I, Henry D. Dakin và Alexis Carrel phát triển tiêu chuẩn cho làm sạch và khử trùng các vết bỏng và vết thương bằng cách sử dụng sodium hypochlorite giải pháp, trong đó giảm đáng kể tỷ lệ tử vong. |
Kita tidak suka diingatkan pada mortalitas kita yang rapuh. Chúng ta không thích những gì gợi đến sự sống chết mỏng manh của mình. |
Namun, terdapat risiko mortalitas jangka pendek kurang dari 1% yang terjadi akibat pembedahan. Tuy nhiên, có một số nguy cơ tử vong ngắn hạn dưới 1% sau khi phẫu thuật. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortalitas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.