musim gugur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musim gugur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musim gugur trong Tiếng Indonesia.

Từ musim gugur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mùa thu, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musim gugur

mùa thu

noun

Dan di musim gugur, takkan ada yang bisa dipanen.
Và còn mùa thu nữa, sẽ không có việc thu hoạch.

thu

noun

Dan di musim gugur, takkan ada yang bisa dipanen.
Và còn mùa thu nữa, sẽ không có việc thu hoạch.

Xem thêm ví dụ

Kami membawa ternak turun gunung di musim gugur.
Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua.
9:21-25)* Persis pada waktu yang dinubuatkan, pada musim gugur tahun 29 M, Yesus dibaptis oleh Yohanes.
Vào đúng thời điểm, mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su được Giăng làm báp-têm.
Sekarang ada satu kumpulan sekolah baru yang dibuka pada musim gugur ini.
Lúc này đây sẽ có một loạt các trường mới sẽ được mở ra vào mùa thu năm nay.
Saat itu adalah musim gugur tahun 1834.
Đó là vào mùa thu năm 1834.
Entah musim panas atau musim gugur kemaren?
Cuối mùa xuân hoặc mùa đông?
Betina mungkin memiliki hingga dua anak selama musim panas, musim semi dan musim gugur.
Con cái thường sinh hai con trong mùa xuân, mùa hè và mùa thu.
Jadi pada musim gugur tahun 1771, James Somerset berselisih paham dengan Charles Stewart.
Vào mùa thu năm 1771, James Somerset chạm trán với Charles Sterwart.
Tambahan jumlah yang lenyap di musim gugur lalu sama besarnya dengan ini.
Khối lượng bị biến mất thêm vào năm ngoái bằng từng này.
Dongcheon jatuh sakit dan meninggal pada musim gugur pada tahun 248 setelah 22 tahun memerintah.
Đông Xuyên ngã bệnh và qua đời vào năm 248 sau 22 năm trị vì.
Selama musim gugur seluruh alam berada dalam keadaan transisi bersiap untuk keindahan musim dingin yang beku, yang keras.
Trong mùa thu, tất cả thiên nhiên đều ở trong một trạng thái chuyển tiếp chuẩn bị cho vẻ đẹp lạnh lùng khắc nghiệt của mùa đông.
Dan musim gugur yang menawan mengubah alam menjadi bayang-bayang oranye, kuning, dan merah yang menakjubkan.
mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.
Pada musim gugur 1955 Harald mulai belajar di Universitas Oslo.
Mùa thu năm 1955, Drake tốt nghiệp đại học Harvard.
Pada musim gugur, Russell mengunjungi beberapa kota, dan banyak orang mendengarkan khotbahnya.
Vào mùa thu năm đó, anh cũng thăm những thị trấn khác, và có nhiều người đến nghe bài giảng của anh.
Mereka terutama berjumlah banyak sekali selama musim semi dan musim gugur sewaktu mereka bermigrasi.
Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú.
Larix potaninii di musim gugur.
Minka Kelly vai Autumn.
Dia akan sekolah di Collins Prep dengan Charlotte musim gugur ini.
Thằng bé sẽ là học sinh dự bị Collins với Charlotte thu này đó.
Saat saya berlibur pada awal musim gugur di Perancis.
Đó là khi tôi đang đi nghỉ mùa thu năm ngoái ở Pháp.
Ya, kami membeli rumah ini darinya saat musim gugur.
tôi mua căn nhà này từ anh ta vào mùa thu.
Tourmu dimulai di Hutan Musim Gugur.
Chúng ta sẽ bắt đầu với khu rừng Mùa thu.
Pada waktu itu musim gugur tahun 32 M, hampir tiga tahun setelah Yesus dibaptis.
Đó là vào mùa thu năm 32 công nguyên, gần ba năm sau khi Giê-su làm báp têm.
Kaisar kembali ke Konstantinopel dengan kemenangan, tetapi pada musim gugur ia dikalahkan di Kapadokia.
Hoàng đế quay trở về Constantinopolis trong niềm hân hoan chiến thắng, nhưng sang mùa thu thì bị đánh bại ở Cappadocia.
Musim semi, musim panas, musim gugur, dan â
Đó là mùa xuân, mùa hè, mùa thu
Sekarang musim gugur tahun 32 M, dan sebentar lagi Perayaan Tabernakel (atau, Pondok) akan diadakan.
Giờ là mùa thu năm 32 CN và gần đến Lễ Lều Tạm (hay Lễ Chòi Tạm).
Pada musim gugur tahun 498, Kaisar Ming wafat.
Vào mùa thu năm 498, Minh Đế qua đời.
Dia akan memberi kalian cukup hujan pada musim gugur,
Vì ngài sẽ ban đủ lượng mưa thu,

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musim gugur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.