मूल निवासी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मूल निवासी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मूल निवासी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मूल निवासी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bản xứ, thổ dân, bản địa, tự nhiên, người quê quán ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मूल निवासी

bản xứ

(native)

thổ dân

(aborigine)

bản địa

(native)

tự nhiên

(native)

người quê quán ở

(native)

Xem thêm ví dụ

खसरे से 1600 के दशक में और दो मिलियन मैक्सिकी मूल निवासियों की मौत हो गई।
Bệnh sởi đã giết hơn hai triệu dân bản xứ México vào những năm 1600.
उस समय, अमरीका में रहनेवाली तहीती की मूल निवासी, आन्येस शेंक ने अपने पति और पुत्र के साथ तहीती लौटने का फ़ैसला किया।
Lúc bấy giờ, chị Agnès Schenck, người gốc Tahiti đang sống tại Hoa Kỳ, đã quyết định trở về Tahiti cùng với chồng và con chị.
अमेरिकी मूल निवासियों के तीरों की बात से कहानी शुरु करो, ब्रिटिश दस्तों के आगमन से नहीं, और तुम्हारे पास एक बिल्कुल अलग कहानी होगी.
Bắt đầu câu chuyện với cung tên của người Mỹ bản địa, chứ không phải việc người Anh đến Châu Mỹ, bạn sẽ có một câu chuyện hoàn toàn khác biệt.
1529 में, क्यूबा में फैलने वाले खसरे से वहां के मूल निवासियों में दो-तिहाई लोगों की मौत हो गई जो पिछली बार चेचक के प्रकोप से बच गए थे।
Năm 1529, sởi bùng phát ở Cuba đã giết 2/3 trong số người bản địa đã từng mắc bệnh đậu mùa.
जर्मनी में मान्यता प्राप्त मूल निवासी अल्पसंख्यक भाषाओं, डेनिश, निचला जर्मन हैं सॉर्बियन, रोमानी, और फ़्रिसियाई; वे आधिकारिक तौर पर क्षेत्रीय या अल्पसंख्यक भाषाओं के यूरोपीय चार्टर द्वारा संरक्षित हैं।
Các ngôn ngữ thiểu số bản địa được công nhận là tiếng Đan mạch, tiếng Hạ Đức, tiếng Sorbia, tiếng Roma, và tiếng Frisia; chúng được bảo vệ chính thức theo Hiến chương châu Âu về các ngôn ngữ khu vực và thiểu số.
20 एदोम के इलाके के मूल निवासी होरी जाति के लोग थे। सेईर होरी जाति का था+ और उसके बेटों के नाम हैं: लोतान, शोबाल, सिबोन, अना,+ 21 दीशोन, एजेर और दीशान।
20 Sau đây là các con cháu của Sê-i-rơ người Hô-rít, dân bản xứ:+ Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na,+ 21 Đi-sôn, Ét-xe và Đi-san.
पाकिस्तान सरकार ने पहले तो इस बात से इनकार किया कि क़साब पाकिस्तानी नागरिक है किन्तु जब भारत सरकार द्वारा सबूत पेश किये गये तो जनवरी २००९ में उसने स्वीकार कर लिया कि हाँ वह पाकिस्तान का ही मूल निवासी है।
Chính phủ Pakistan ban đầu phủ nhận Kasab xuất thân từ Pakistan, nhưng tháng 1 năm 2009 thì đã chính thức chấp nhận anh ta là một công dân Pakistan.
हालांकि निष्कासन के कुछ मानवतावादी समर्थकों का विश्वास था कि अमेरिकी मूल-निवासियों का श्वेतों से दूर रहना ही बेहतर है, लेकिन अमेरिकियों की एक बढ़ती हुई संख्या मूल-निवासियों को अमेरिकी विस्तार के मार्ग में खड़े "असभ्य मनुष्यों" से अधिक कुछ नहीं समझती थी।
Mặc dù một số người ủng hộ việc di dời vì lý do nhân đạo đã tin rằng người bản thổ Mỹ tốt hơn là nên sống xa người da trắng nhưng có con số ngày thêm gia tăng những người Mỹ xem người bản thổ không hơn "dân man rợ" đang đứng cản đường bành trướng của người Mỹ.
लंदन के ईस्ट एंड में निवास ने श्वार्ज़नेगर की अंग्रेजी भाषा के मूल पकड़ में सुधार तकने में मदद की।
Sống tại East End of London đã giúp Schwarzenegger cải thiện khả năng tiếng Anh.
इसके विपरीत, कैप्टन कुक ने अपनी जर्नल में लिखा है कि संभवतः "न्यू हॉलैंड के मूल-निवासी" वास्तव में यूरोपीय लोगों की तुलना में बहुत अधिक प्रसन्न थे।
Mặt khác, Thuyền trưởng James Cook tự thuật hành trình của mình rằng "người bản địa tại Tân Hà Lan" (dân Nguyên trú bờ biển phía đông mà ông tiếp xúc) có lẽ thực ra hạnh phúc hơn nhiều so với người Âu.
क्योंकि वहाँ की मंडली के प्रचार इलाके में कारसयोक गाँव भी आता है, जहाँ बड़ी तादाद में सामी लोग रहते हैं। सामी लोग नॉर्वे, स्वीडन, फिनलैंड और रूस के उत्तरी प्रांतों में रहनेवाले मूल निवासी हैं।
Vì khu vực của Hội thánh Lakselv bao gồm làng Karasjok, nơi có đông người Sami sinh sống. (Người Sami là dân tộc bản địa sinh sống tại những vùng ở miền bắc của Na Uy, Thụy Điển, Phần Lan và Nga).
इनमें से कुछ रापा नूई के मूल निवासी हैं और ऐसे भी हैं जो इस द्वीप पर आकर बस गए थे, या राज्य प्रचारकों की जहाँ ज़रूरत ज़्यादा है वहाँ सेवा करने के इरादे से यहाँ आए हैं।
Trong số này có người Rapa Nui địa phương, và những người đến đảo lập nghiệp hoặc dọn đến vì nơi đó cần nhiều người rao giảng hơn.
इन देवताओं के साथ कैथोलिक “सन्तों” की एकरूपता इतनी स्पष्ट थी कि जब स्पैनिश विजेताओं ने मूल निवासियों को “मसीही बनाने” की कोशिश की तो उन्होंने मात्र इतना किया कि वे अपनी मूर्तियाँ छोड़ गिरजा “सन्तों” को श्रद्धा देने लगे।
Các thần này và “các thánh” của đạo Công giáo có nét tương đồng nổi bật đến nỗi khi những người Tây Ban Nha đến chinh phục và tìm cách cưỡng bách dân địa phương theo đạo đấng Christ, dân chúng giản dị hướng lòng tôn sùng vào “các thánh” của Giáo hội thay vì vào các tượng chạm của mình.
उपनिवेशवादियों के विरुद्ध मूल-निवासियों का विरोध व्यापक था और सन 1788 से सन 1920 के दशक तक चली लंबी लड़ाई के परिणामस्वरूप कम से कम 20,000 मूल-निवासियों और 2,000 से 2500 के बीच यूरोपीय लोगों की मृत्यु हो गई।
Kháng cự của người bản địa chống lại người định cư lan rộng, và giao tranh kéo dài từ năm 1788 đến thập niên 1920 khiến cho ít nhất 20.000 người bản địa và 2.000-2.500 người châu Âu thiệt mạng.
नौवीं सदी में जीवन-कथाएँ लिखनेवाले एक लेखक ने बताया कि सम्राट ने उन्हें मोराविया जाने का आग्रह करते हुए यह दलील दी: “थिस्सलुनीका में रहनेवाले सब लोग शुद्ध स्लाव बोलते हैं और तुम दोनों तो वहाँ के मूल निवासी हो।”
Một người viết tiểu sử thuộc thế kỷ thứ chín cho biết rằng khi giục họ đi đến Moravia, hoàng đế đã lý luận: “Cả hai vị đều sinh quán ở Thessalonica, và tất cả những người sống ở đó đều nói tiếng Slav thuần túy”.
उसने कहा: “[परमेश्वर] ने एक ही मूल से मनुष्यों की सब जातियां सारी पृथ्वी पर रहने के लिये बनाई हैं; और उन के ठहराए हुए समय, और निवास के सिवानों को इसलिये बान्धा है। कि वे परमेश्वर को ढूंढ़ें, कदाचित उसे टटोलकर पा जाएं तौभी वह हम में से किसी से दूर नहीं!
Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta.
अब क्योंकि हम पृथ्वी और उसके निवासियों की ऐसी दुर्दशा देखते हैं, क्या इसका यह अर्थ है कि पृथ्वी के लिए परमेश्वर का मूल उद्देश्य विफल हो चुका है?
Giờ đây, khi chúng ta nhìn tình trạng đáng buồn của trái đất và dân cư trên đó, phải chăng điều này có nghĩa là ý định nguyên thủy của Đức Chúa Trời đối với trái đất đã không thành?
प्रेरित पौलुस ने कहा: “उस ने एक ही मूल से मनुष्यों की सब जातियां सारी पृथ्वी पर रहने के लिये बनाई हैं; और उन के ठहराए हुए समय, और निवास के सिवानों को इसलिये बान्धा है। कि वे परमेश्वर को ढूंढ़ें, कदाचित उसे टटोलकर पा जाएं तौभी वह हम में से किसी से दूर नहीं!”
Sứ đồ Phao-lô nói rằng: “Ngài đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người, và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta”.
(उत्पत्ति १५:१३, १४, १८-२१; निर्गमन २३:३१; व्यवस्थाविवरण २:१७-२२; दानिय्येल ८:५-७, २०, २१) प्रेरित पौलुस ने यहोवा के समयों और कालों के इसी पहलू का ज़िक्र किया जब उसने अथेने के यूनानी बुद्धिजीवियों से कहा: “जिस परमेश्वर ने पृथ्वी और उस की सब वस्तुओं को बनाया, . . . उस ने एक ही मूल से मनुष्यों की सब जातियां सारी पृथ्वी पर रहने के लिये बनाई हैं; और उन के ठहराए हुए समय, और [मनुष्यों के] निवास के सिवानों को . . . बान्धा है।”—प्रेरितों १७:२४, २६.
Sứ đồ Phao-lô đề cập tới khía cạnh này về kỳ và mùa của Đức Giê-hô-va khi ông nói với những người trí thức Hy Lạp ở A-thên: “Đức Chúa Trời đã dựng nên thế-giới và mọi vật trong đó... đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người, và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:24, 26).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मूल निवासी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.