मूल सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मूल सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मूल सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मूल सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chính, nốt gốc, âm chủ đạo, chủ, thuộc cơ bản/gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मूल सिद्धान्त

chính

(keynote)

nốt gốc

(fundamental)

âm chủ đạo

(keynote)

chủ

(fundamental)

thuộc cơ bản/gốc

(fundamental)

Xem thêm ví dụ

आइए इस मामले में बाइबल में दिए कुछ मूल सिद्धांतों पर गौर करें।
Hãy cùng tra xem một số nguyên tắc căn bản từ trong Kinh Thánh.
यह मानते हुए कि पाठक मूल सिद्धांत जानता ही है, इसमें अधिकतर अपवाद दिये गये थे।
Sách đề cập đến những trường hợp ngoại lệ nhiều hơn với ngụ ý là độc giả đã biết đến các nguyên tắc căn bản.
हमारे अधिकांश ग्रामीण खिलौने विज्ञान के मूल सिद्धांतो पर ही काम करते हैं।
Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời.
महासभा के निबन्ध का स्पष्टीकरण देने वाले भाग में, मैमोनाइडस् ने यहूदी विश्वास के १३ मूल सिद्धांत बनाए।
Trong phần giải thích bài luận án Sanhedrin (Tòa Công luận), Maimonides đề ra 13 nguyên tắc cơ bản về Do Thái giáo.
(ख) यदि एक विवाह-साथी विश्वासी है और दूसरा नहीं, तो कौन-से कुछ मूल सिद्धान्त लागू होते हैं?
b) Một số nguyên tắc căn bản nào được áp dụng nếu một người hôn phối tin đạo còn người kia không tin?
मानवी न्याय का भी एक मूल सिद्धांत यह है कि चुकाया जानेवाला दाम, किए गए अपराध के अनुरूप होना चाहिए।
Một nguyên tắc căn bản ngay cả trong công lý loài người là giá đền trả phải xứng hợp với tội lỗi đã phạm.
४ मसीहीजगत के मूल सिद्धान्त बाइबल पर नहीं बल्कि यूनान, मिस्र, बाबुल, और अन्य देशों की प्राचीन पौराणिक कथाओं पर आधारित हैं।
4 Những giáo lý căn bản của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ không dựa trên Kinh-thánh nhưng trên các thần thoại cổ xưa—của Hy-lạp, Ai-cập, Ba-by-lôn và các nước khác.
इस तरह की शिक्षा देकर ऑरिजन ने बाइबल का यह मूल सिद्धांत तोड़ दिया: “लिखे हुए से आगे न बढ़ना।”—1 कुरिन्थियों 4:6.
Bởi vậy, Origen đã vi phạm nguyên tắc căn bản này của Kinh Thánh: “Chớ vượt qua lời đã chép”.—1 Cô-rinh-tô 4:6.
हीसॉको कहती है: “मैंने सर्वदा जीवित रहना पुस्तक से मूल सिद्धान्तों को उसके साथ दैनिक तौर पर फिर से अध्ययन करने का फ़ैसला किया।
Chị Hisako nói: “Tôi quyết định học lại với con gái tôi những giáo lý căn bản trong sách Sống đời đời mỗi ngày.
लेकिन हमारे बाइबल विद्यार्थी ख़ास तौर पर इसका लाभ उठाएँगे, जैसे-जैसे वे बाइबल की शिक्षाओं के मूल सिद्धान्तों को शीघ्रता से सीखते हैं।
Nhưng những người học hỏi Kinh-thánh với chúng ta sẽ đặc biệt được lợi ích khi mau chóng thâu thập những sự dạy dỗ căn bản trong Kinh-thánh.
"हनी बी नेटवर्क" के तीन मूल सिद्धान्त हैं -- कि जब भी हम लोगों से कुछ सीखेंगे, उसे उनके साथ उनकी ही भाषा में बाँटेंगे ।
Có 3 nguyên tắc hướng dẫn hoạt động của ong mật: khi nào chúng ta học điều gì từ người khác chắc chắn phải được chia sẻ qua ngôn ngữ của họ.
१७ बाइबल वृत्तान्तों में मूल सिद्धान्तों को पहचानने का प्रयास कीजिए ताकि आप इन्हें ऐसी परिस्थितियों में लागू कर सकें जिनका आप सामना करते हैं।
17 Hãy cố gắng nhận định những nguyên tắc nằm trong các lời tường thuật của Kinh-thánh để bạn có thể áp dụng chúng trong những hoàn cảnh bạn gặp phải.
६ यदि पारिवारिक जीवन का आनन्द लीजिए ट्रैक्ट छोड़ा गया था, तो पृष्ठ ४ और ५ पर बताए गए बाइबल के मूल सिद्धांतों पर पुनर्विचार कीजिए।
6 Nếu lần trước đã để lại giấy nhỏ Vui hưởng đời sống gia đình, hãy ôn lại các nguyên tắc căn bản của Kinh-thánh nêu ra nơi trang 4 và 5.
तो फिरे कोई वजह नहीं कि गुणवत्ता और सेवा में इतना ज्यादा फर्क हो, और हमने यही मूल सिद्धान्त अपनाया जब हमने सेवाओं पद्धति का विकास किया ।
Tuy nhiên, tại sao lại có sự khác nhau giữa chất lượng và dịch vụ, và đó là những quy tắc cơ bản mà chúng tôi theo đuổi khi chúng tôi thiết kế hệ thống dịch vụ.
सफल टेक्स्ट विज्ञापन लिखें - हालांकि, ऐप कैंपेन में आपके विज्ञापन बनाने के लिए टेक्स्ट हैंडल करने का एक अनूठा तरीका है, मूल सिद्धांत अभी भी लागू होते हैं.
Viết quảng cáo văn bản thành công - Mặc dù Chiến dịch ứng dụng có cách xử lý văn bản riêng biệt để tạo quảng cáo của bạn nhưng các nguyên tắc cơ bản vẫn áp dụng.
उसने शुरूआत में यह कहा: “ग़ैर-यहूदियों और यहूदियों के बीच के [पहले] विवाद धार्मिक अनुष्ठानों के विभिन्न पहलुओं पर आधारित थे जिन पर विश्वास के मूल सिद्धांत निर्भर नहीं हैं।
Trong lời mở đầu, ông nói: “Những cuộc tranh luận [trước đây] giữa dân ngoại và người Do Thái bàn đến nhiều khía cạnh của các phép tắc tôn giáo, nhưng về cơ bản thì đức tin không tùy thuộc vào những điều này.
सवाल: डार्विन के इन मूल सिद्धांतों पर ही जिस तरह वाद-विवाद हो रहा है, उसे ध्यान में रखते हुए क्या यह कहा जा सकता है कि उसके सिद्धांत वैज्ञानिक तौर पर सच हैं?
Suy ngẫm: Vì có sự tranh luận về những giả thuyết trên của Darwin, liệu các lời giải thích của ông về thuyết tiến hóa có là sự kiện khoa học đã được chứng minh?
प्राचीन मिस्र के गणितज्ञों को पाईथागोरस प्रमेय के मूल सिद्धांतों की समझ थी, उदाहरण के लिए, एक त्रिकोण में कर्ण के विपरीत एक समकोण होता है जब इसके पक्ष 3-4-5 अनुपात में होते हैं।
Những nhà toán học Ai Cập cổ đại đã nắm được các nguyên tắc cơ bản của định lý Pythagore, ví dụ như họ biết rằng một tam giác có một góc vuông đối diện với cạnh huyền khi các cạnh của nó có tỷ lệ 3-4-5.
सच्चाई: विकासवाद के दो मूल सिद्धांत हैं, पहला कि जीवन एक ही पूर्वज से आया और दूसरा कि पहले से मौजूद प्राणियों में धीर-धीरे बदलाव हुए जिससे नए प्राणियों का विकास हुआ। इन सिद्धांतों पर वे खोजकर्ता सवाल उठा रहे हैं जो बाइबल में दिए सृष्टि के ब्यौरे से सहमत नहीं हैं।
Sự thật: Các nhà nghiên cứu (không tin lời tường thuật trong Kinh Thánh về sự sáng tạo) đang đặt nghi vấn về hai tư tưởng chính của thuyết tiến hóa: sự sống bắt nguồn từ tổ tiên chung và sự xuất hiện những nhóm sinh vật chính với hình thù mới là kết quả của sự tích lũy dần những biến đổi nhỏ.
अनेक लोग इस मत के हैं कि सभी तात्त्विक समस्याएँ [बातों के मूल और स्वयंसिद्ध सिद्धान्तों से सम्बन्धित] इस . . . वर्ग की हैं।”
Nhiều người nghĩ là tất cả vấn đề có tính cách siêu hình [liên hệ đến các nguyên tắc đầu tiên của sự vật] thuộc trong nhóm này”.
गृहस्वामी आपकी सभी बातों से सहमत हो सकता है या नहीं भी हो सकता है; यह दिखाने का प्रयास कीजिए कि आप कैसे एक व्यक्ति को मूल बाइबल सिद्धान्तों पर तर्क करने के लिए मदद करेंगे। (sg पृ.
Người chủ nhà có thể đồng ý hoặc không đồng ý với mọi điều bạn nói; hãy cố gắng cho thấy bạn sẽ giúp người kia thế nào để lý luận dựa trên những nguyên tắc Kinh-thánh căn bản (sg-E trg 153-158, xem bài học 31 trong phụ trang Thánh chức Nước Trời tháng 4 năm 1994).
लेकिन, सातवें और नौवें सिद्धांत, शास्त्रवचनों पर आधारित इस विश्वास के मूल तत्त्व का विरोध करते हैं कि यीशु मसीहा है।
Tuy nhiên, nguyên tắc số bảy và chín lại đi ngược với cơ bản của đức tin nơi Giê-su mà Kinh-thánh nói là đấng Mê-si.
मूल भाषा में, मरकुस ‘परमेश्वर का राज्य’ इन शब्दों का 14 बार इस्तेमाल करता है और ऐसे कई सिद्धांत बताता है, जिन पर चलकर लोग इस राज्य के ज़रिए जीवन पा सकेंगे।
Thật vậy, Mác đã dùng 14 lần cụm từ “nước Đức Chúa Trời”, và ghi lại nhiều nguyên tắc chỉ đạo cho những ai mong nhận sự sống qua trung gian nước này.
यह उस चिकित्सीय सिद्धान्त के अनुरूप है जिसमें “सम्पूर्ण व्यक्ति” का उपचार करना है और एक परिवार के मूल विश्वासों का उल्लघंन करने वाली आक्रमणकारी प्रक्रिया के संभावित स्थायी मानसिक एवं सामाजिक क्षति को नज़र अंदाज़ नहीं करना है।
Điều này hợp với giáo điều y khoa là chữa trị “toàn diện con người”, không bỏ qua sự kiện một phương pháp xâm phạm đến niềm tin cơ bản của một gia đình có thể gây thiệt hại lâu dài về mặt tâm lý-xã hội.
७ वीं सदी में ब्रह्मगुप्तने ब्रह्मगुप्त की प्रमेय (Brahmagupta theorem), ब्रह्मगुप्त का मूल समीकरण (Brahmagupta's identity), और ब्रह्मगुप्त का सूत्र (Brahmagupta's formula) दिया और पहली बार ब्रह्म-स्फूत-सिद्धांत में, उन्होंने शून्य के उपयोग को एक स्थानीय धारक (placeholder) के रूप में और एक दशमलव अंक (decimal digit) के रूप में विस्तार से समझाया, तथा हिंदु-अरबी अंक प्रणाली (Hindu-Arabic numeral system) को स्पष्ट किया।
Vào thế kỉ 7, Brahmagupta đã đưa ra định lý Brahmagupta, đẳng thức Brahmagupta và công thức Brahmagupta lần đầu tiên, trong cuốn Brahma-sphuta-siddhanta, ông đã giải thích một cách rõ ràng cách sử dụng số 0 vừa là ký hiệu thay thế vừa là chữ số thập phân và giải thích hệ ghi số Hindu-Arabic.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मूल सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.