मूंगफली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मूंगफली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मूंगफली trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मूंगफली trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मूंगफली
lạc(groundnut) |
Xem thêm ví dụ
मैं किमची की भमि - कोरिया में पैदा हुई: अर्जेंटाइना में बड़ी हुई, जहाँ मैंने इतना गाय का मांस खाया है की अब मैं ८० प्रतिशत गाय बन गयी हूँ| और मेरी शिक्षा अमेरिका में हुई, जहाँ मुझे मूंगफली के मक्खन की लत पड़ गयी है Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
आर्जिनिन (मूंगफली इसका एक अच्छा स्रोत है) विटामिन डी नीचे सूची में दी गयी दवाओं का उपयोग निराशा के साथ किया जाता है और यह अनिश्चित है कि वे प्रभावी हैं या नहीं। Arginine, một số bằng chứng lâm sàng (đậu phộng là một nguồn tốt) Vitamin D, (một số bằng chứng in vitro và xem Vitamin D và điều trị bệnh lao ) Các loại thuốc được liệt kê dưới đây đã được sử dụng trong tuyệt vọng và nó là không chắc chắn cho dù chúng có hiệu quả. |
वे अकसर हमें ताज़ी मछली, अवोकाडो और मूँगफली देते थे। Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái bơ và hạt lạc (đậu phộng). |
हाय, मूंगफली । Chào Tí hon. |
कुछ ऐसे भी हैं जो मूँगफली, कपास और चावल की खेती करते हैं। Cũng có người làm nghề nông, trồng đậu phụng, bông vải và lúa. |
कम चरबीवाले गोश्त, मछली, दाल और मूँगफली वगैरह खाइए। Hãy ăn thịt nạc, cá, các loại hạt và đậu. |
मूँगफली के खेत में प्रचार करते हुए Rao giảng tại một nơi trồng đậu phụng |
• टॉफी, कैंडी और स्नैक्स: मूँगफली या टॉफी या कैंडी जैसी मिठाइयों को ऐसी जगह न रखें जहाँ बच्चे का हाथ पहुँच सकता है। • Kẹo và đồ ăn vặt: Đừng để kẹo và đồ ăn vặt, chẳng hạn như đậu phụng hay kẹo cứng, trong tầm tay của trẻ nhỏ. |
लेकिन ज़्यादातर मामलों में एलर्जी कुछ ही तरह के खाने से होती है, जैसे मूँगफली, सोयाबीन, गेहूँ, दूध, अंडे, मछली, काजू -अखरोट जैसे काष्ठ फल या फिर केकड़ा, लॉबस्टर या झींगा जैसे जल-जंतु वगैरह से। Nhưng các chứng dị ứng thực phẩm nặng nhất thường chỉ do một vài loại thức ăn gây ra như: sữa, trứng, cá, tôm cua, đậu phộng, đậu nành, các loại hạt và lúa mì. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मूंगफली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.