na sequência de trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ na sequência de trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na sequência de trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ na sequência de trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bởi, do, bới, vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ na sequência de
bởi
|
do
|
bới
|
vì
|
bởi vì
|
Xem thêm ví dụ
Pequenos erros na sequência de nivelamento negativamente podem influenciar as posições de casa B e c Các sai sót nhỏ trong dãy San lấp tiêu cực có thể ảnh hưởng đến các vị trí nhà B và c |
Mas a maioria vinda de uma só vez na sequência de grandes tempestades là nó gây nên nhiều mưa hơn, nhưng phần nhiều rơi xuống một lần trong một cơn bão lớn |
Você vê a estrutura na sequência de estruturas no Passeio: bem transparente, e convidando para dar uma olhada. Bạn thấy cấu trúc như sự nối tiếp với cấu trúc công viên, gần như trong suốt, thu hút nhìn vào trong. |
Pouco antes do seu desaparecimento, foi acusado de agressão na sequência de uma muito publicitada altercação com paparazzi. Ngay trước khi biến mất, anh ta được trắng án vì tội hành hung bắt nguồn từ từ cuộc ẩu đả say bí tỉ đã được loan báo rộng rãi với tay săn ảnh. |
Podemos notar isso na seqüência de idéias já apresentadas por Paulo aos romanos. Chúng ta có thể thấy điều này khi xem xét một loạt những điểm mà Phao-lô đã trình bày trước đó cho anh em ở Rô-ma. |
Em El Salvador é falado por 12 000 pessoas, na sequência de migrações recentes. Tại El Salvador nó có 12.000 người nói do kết quả của di dân. |
Não procuramos experiências penosas que talhem as nossas identidades. mas procuramos as nossas identidades na sequência de experiências penosas. Chúng ta không tìm đến những kinh nghiệm đau đớn khiến cho danh tính của mình bị đốn hạ, mà tìm lấy danh tính của mình sau những kinh nghiệm đau đớn. |
Em maio de 2013, na sequência de um rapto de oficiais egípcios, a violência no Sinai aumentou mais uma vez. Vào tháng 5 năm 2013, sau khi bị bắt cóc các sĩ quan Ai Cập, bạo lực ở Sinai lại tăng trở lại. |
A violência eclodiu na sequência de um rumor de que a polícia atacou uma menina de 16 anos de idade. Bạo lực nổ ra theo tin đồn cảnh sát đã tấn công một cô gái 16 tuổi. |
Na sequência de um surto de empréstimos não é raro se quadruplicarem empréstimos bancários inadimplentes como parcela de empréstimos brutos.” Do lượng vốn đi vay tăng, nên cũng xuất hiện nhiều khoản nợ xấu, và tỉ trọng nợ xấu trong tổng cho vay đã tăng gấp bốn lần.” |
Na sequência de sete jogos sem uma vitória, Manchester United foi jogar em Nottingham pela terceira rodada da FA Cup. Sau mạch 7 trận không biết đến chiến thắng, Manchester United gặp Nottingham Forest tại vòng ba Cup FA. |
Este foi apenas o terceiro asteroide estudado a partir de uma distância próxima, na sequência de 951 Gaspra e 243 Ida. Cho đến năm 2017, đây mới là tiểu hành tinh thứ ba được chụp ảnh từ một khoảng cách gần, sau 951 Gaspra và 243 Ida. |
Contudo, na Europa, essa prática passou a ser ilegal, a partir de 2001, na sequência de um surto de febre aftosa. Và mặc dù, ở châu Âu, việc làm như thế bị coi là bất hợp pháp từ năm 2001 do bùng nổ dịch tay-chân-miệng. |
O discurso público, intitulado “Tema a Deus e guarde seus mandamentos”, baseia-se na seqüência de eventos descritos em Revelação, capítulo 14. Bài diễn văn công cộng “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời và giữ các điều-răn Ngài” được dựa trên một loạt các diễn biến được miêu tả trong sách Khải-huyền chương 14. |
Começámos com um programa de planeamento familiar, na sequência de um conjunto de ações extremamente bem sucedidas sobre a saúde materna e infantil. Chúng tôi bắt đầu bằng một chương trình kế hoạch hóa gia đình tiếp nối một chuỗi hoạt động bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em rất thành công. |
Especialmente, na sequência de êxitos como "Os Jogos da Fome", "Um Ritmo Perfeito" ou aquele pequeno filme independente "Star Wars: O Despertar da Força". Đặc biệt trong những thành công của các loạt phim như "The Hunger Games," "Pitch Perfect" hay các phim không phải do Hollywood làm: "Star Wars: The Force Awakens." |
A banda Foster the People fez uma mistura de "The Edge of Glory" e introduziu um novo break na sequência de tempo 3:20. Foster the People đảm nhiệm việc phối khí lại cho đĩa đơn "The Edge of Glory" và giới thiệu một đoạn break-down mới ở trình tự phút thứ 3:20. |
Voltou a fazer o papel na sequência de 2003 em X2: X-Men United e novamente para o X-Men: The Last Stand (2006). Ông tiếp tục tham gia 2 phần tiếp theo X-Men: United (2003) và X-Men: The Last Stand (2006). |
O governo de Markovia ameaça com uma retaliação, na sequência de um ataque com um drone não provocado, sobre uma zona de exclusão aérea. Chính phủ Markovian đang đe dọa trả đũa sau một cuộc tấn công vô cớ bằng máy bay không người lái trên một khu vực cấm bay. |
Com essa expectativa, por ser o 15o na seqüência de seu grande pináculo de realizações, sinto que devo oferecer meu testemunho de seu divino chamado. Dự kiến trước điều này, tôi cảm thấy, với tư cách là người kế nhiệm thứ 15 từ đỉnh cao thành quả của ông, phải đưa ra chứng ngôn của tôi về sự kêu gọi thiêng liêng của ông. |
O termo remete à ideia de formulação de proposições, submetê-los à crítica filosófica e, em seguida, na sequência de um "caminho" para realizá-los. Thuật ngữ này đề cập đến ý tưởng xây dựng các mệnh đề, đưa chúng vào phê bình triết học và sau đó tuân theo "đạo" để hiểu về chúng. |
Mutações sem sentido são mudanças na seqüência de ADN que introduzem um codão de parada prematuro, fazendo com que qualquer proteína resultante seja anormalmente encurtada. Những đột biến vô nghĩa là những thay đổi trong trình tự DNA tạo nên một mã dừng sớm, khiến bất kỳ protein sản phẩm nào cũng bị rút ngắn bất thường. |
As cimeiras só foram formalizadas em 1974, na Cimeira de Dezembro, em Paris, na sequência de uma proposta do então presidente francês, Valéry Giscard d'Estaing. Các cuộc họp thượng đỉnh chỉ chính thức hóa từ năm 1974, tại cuộc họp thượng đỉnh tháng 12 ở Paris, theo đề nghị của tổng thống Pháp Valéry Giscard d'Estaing thời đó. |
Ambrose derrotou Kingston para vencer uma luta de trios, e foi atacado por Kingston vários dias mais tarde, na sequência de uma vitória individual contra Daniel Bryan. Ambrose pinned Kingston để giành chiến thắng trong trận đấu đồng đội sáu người, và bị tấn công bởi Kingston vài ngày sau đó sau chiến thắng trước Daniel Bryan. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na sequência de trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới na sequência de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.