नाजायज़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नाजायज़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नाजायज़ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नाजायज़ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là không hợp pháp, bất chính, phi pháp, bất hợp pháp, giả mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नाजायज़
không hợp pháp(illegitimate) |
bất chính(wrongful) |
phi pháp(wrongful) |
bất hợp pháp(illegitimate) |
giả mạo(adulterine) |
Xem thêm ví dụ
19 अविवाहित यूसुफ ने किसी और की पत्नी के साथ नाजायज़ संबंध रखने से इनकार करके, अपने चरित्र को बेदाग रखा। 19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác. |
नाजायज़ संबंधों से फैलनेवाली कुछ बीमारियाँ कलेजे को नुकसान पहुँचाती हैं। Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan. |
आज मीडिया के ज़रिए बड़ी चालाकी से ऐसी जानकारी दी जा रही है जिससे नाजायज़ लैंगिक संबंधों, ड्रग्स, हिंसा और तंत्र-मंत्र को बढ़ावा दिया जाता है। Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
❑ क्या वह आपको नाजायज़ संबंध रखने के लिए लुभाती है?—गलतियों 5:19. ❑ Cô ấy có những biểu hiện lôi cuốn bạn làm chuyện thiếu đứng đắn không?—Ga-la-ti 5:19. |
हालाँकि इंसान का जानवरों पर अधिकार है, मगर उसे अपने अधिकार का नाजायज़ फायदा नहीं उठाना चाहिए। इसके बजाय, उसे इस अधिकार का परमेश्वर के वचन में दिए सिद्धांतो के मुताबिक इस्तेमाल करना चाहिए। Vì vậy, dù một người có quyền trên thú vật, người đó không nên lạm dụng nhưng dùng quyền ấy phù hợp với nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời. |
ऐसा लगता है कि बाद में हुए दोनों बच्चे उसकी नाजायज़ औलाद थे। Dường như hai người con ấy do bà ngoại tình mà sinh ra. |
10 यह समझना ज़रूरी है कि हम नाजायज़ यौन-संबंधों की तरफ कैसे लुभाए जा सकते हैं। 10 Vậy quan trọng là chúng ta cần hiểu điều gì có thể khiến mình bị cám dỗ phạm tội gian dâm. |
नाजायज़ संबंध रखना एक घोर पाप है। ऐसा कहने की सबसे बड़ी वज़ह यह है कि यहोवा, जिसने जीवन दिया है और इंसानों में लैंगिक इच्छा पैदा की है, उसकी नज़रों में यह एक गंभीर अपराध है। Lý do cơ bản khiến tính dục vô luân là sai trái là vì trước mắt Đức Giê-hô-va—Đấng ban cho con người sự sống và khả năng tính dục—điều này không được chấp nhận. |
+ 3 उसने अपने नाजायज़ यौन-संबंधों* की, हाँ वासनाओं* की मदिरा सारे राष्ट्रों को पिलायी है और वे उसके शिकार बने हैं। + पृथ्वी के राजाओं ने उसके साथ नाजायज़ यौन-संबंध रखे+ और पृथ्वी के सौदागर* उसकी शर्मनाक ऐयाशियों से मालामाल हो गए।” + 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”. |
लेकिन रोमियों 13:13 हमें यह सलाह देता है: “आओ हम शराफत से चलें जैसे दिन के वक्त शोभा देता है, न कि बेकाबू होकर रंगरलियाँ मनाएँ, शराब के नशे में धुत्त रहें, नाजायज़ संबंधों और निर्लज्ज कामों में डूबे रहें, न ही झगड़े और जलन करने में लगे रहें।” Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
(लूका 21:34; रोमियों 13:13) और यह बताती है कि शराब पीकर धुत्त होना उतना ही गंभीर पाप है जितना कि नाजायज़ यौन-संबंध रखना। Tuy nhiên, Kinh Thánh lên án việc chè chén say sưa (Lu-ca 21:34; Rô-ma 13:13). Hơn nữa, Kinh Thánh liệt kê việc say sưa chung với những tội nghiêm trọng, như gian dâm và ngoại tình. |
वह अपने इस गलत खयाल पर काबू पा सकता है, ठीक उसी तरह, जिस तरह वह अपने मन में कोई दूसरे गलत खयाल आने पर उन्हें काबू में करता है, जैसे किसी के साथ नाजायज़ संबंध रखने की इच्छा होने पर, कोई चीज़ पाने की लालच या फिर गुस्सा आने पर।—1 कुरिंथियों 9:27; 2 पतरस 2:14, 15. Một người có thể kháng cự những ham muốn sai trái như giận dữ, ngoại tình và tham lam. Tương tự thế, một người có khuynh hướng đồng tính có thể kiểm soát những gì tâm trí mình nghĩ đến.—1 Cô-rinh-tô 9:27; 2 Phi-e-rơ 2:14, 15. |
शैतान नाजायज़ यौन-संबंध, घमंड और भूत-प्रेत का चारा डालकर हमें फँसाता है (पैराग्राफ 12, 13 देखिए) Sa-tan cố dùng mồi là sự gian dâm, tính tự cao và thuật huyền bí để dụ chúng ta (Xem đoạn 12, 13) |
नेड का नाजायज़ बेटा जॉन स्नो (किट हैरिंगटन) और जॉन का दोस्त, सैमवेल टार्ली (जॉन ब्रैडली), लॉर्ड कमांडर जीऑर मॉरमंट (जेम्स कॉस्मो) के अधीन "नाइट्स वॉच" में सेवारत हैं। Con trai ngoài giá thú của Ned, Jon Snow (Kit Harington) và người bạn của anh, Samwell Tarly (John Bradley), phục vụ trong Đội tuần đêm dưới Lãnh chúa chỉ huy Jeor Mormont (James Cosmo). |
अगर हम इसका नाजायज़ फायदा उठाते रहे, तो नतीजा यह हो सकता है कि होटलवाले आगे से हमारे लिए यह इंतज़ाम बंद कर दें, कम कीमत पर कमरे न दें, या भविष्य में हमें कमरे देने से ही इनकार कर दें। Nếu chúng ta lạm dụng dịch vụ này, khách sạn có thể quyết định hủy bỏ, đòi giá phòng cao hơn, hoặc không chịu thương lượng với chúng ta sau này. |
+ 32 लेकिन मैं तुमसे कहता हूँ कि हर वह आदमी जो अपनी पत्नी को नाजायज़ यौन-संबंध* के अलावा किसी और वजह से तलाक देता है, वह उसे व्यभिचार करने के खतरे में डालता है। और जो कोई ऐसी तलाकशुदा औरत से शादी करता है, वह व्यभिचार करने का दोषी है। + 32 Nhưng tôi cho anh em biết, ai ly dị vợ không phải vì tội gian dâm* thì khiến vợ rơi vào hoàn cảnh có thể phạm tội ngoại tình, và ai cưới người nữ bị ly dị như thế thì cũng phạm tội ngoại tình. |
(इब्रानियों ११:२४-२६) भविष्यवक्ता शमूएल ने अपने अधिकार का नाजायज़ फायदा नहीं उठाया और ना ही किसी से घूस ली। (Hê-bơ-rơ 11:24-26) Nhà tiên tri Sa-mu-ên từ chối không lạm dụng quyền bằng cách nhận hối lộ. |
हम नाजायज़ यौन-संबंध के लिए लुभाए जाने पर उसका विरोध करना चाहते हैं। लेकिन बाइबल की किस सलाह पर चलने से हम ऐसा कर पाएँगे? Làm theo lời khuyên nào trong Kinh Thánh có thể giúp anh/chị kháng cự những cám dỗ phạm tội gian dâm? |
8 हाल के सालों में प्रहरीदुर्ग में बार-बार समझाया गया कि नाजायज़ यौन-संबंध के लिए इस्तेमाल हुए यूनानी शब्द पोर्निया का असल मतलब क्या है। 8 Trong những thập niên gần đây, Tháp Canh đã nhiều lần nhấn mạnh nghĩa đầy đủ của từ Hy Lạp được dịch là “gian dâm”—por·neiʹa. |
सन् 1517 के पतझड़ में उसने मशहूर 95 मुद्दे लिखे जिनमें उसने रोमन कैथोलिक चर्च पर यह इलज़ाम लगाया कि वह जनता को लूटता है, गलत शिक्षाएँ देता है और अपनी ताकत का नाजायज़ फायदा उठाता है। Mùa thu năm 1517, ông viết 95 luận điểm nổi tiếng lên án giáo hội lạm quyền về mặt tài chính, giáo lý và tôn giáo. |
मगर इस बात पर गौर कीजिए: जब कोई आपको नाजायज़ संबंधों के लिए न्यौता देता है तो क्या वह आपसे सच्चा प्यार करता है या सिर्फ अपनी वासना पूरी करना चाहता है? Nhưng hãy suy nghĩ xem: Khi ai đó cố lôi kéo bạn vào tình dục vô luân, đó có phải là tình yêu chân thật không hay đó chỉ là sự thèm khát ích kỷ? |
नाजायज़ यौन-इच्छाओं से हम खुद की हिफाज़त कैसे कर सकते हैं? Làm thế nào chúng ta bảo vệ mình khỏi những ham muốn vô luân? |
नाजायज़ यौन-इच्छाएँ किस तरह हमें इनाम पाने से रोक सकती हैं? Tại sao ham muốn vô luân có thể khiến chúng ta đánh mất giải thưởng? |
+ 25 जहाँ तक गैर-यहूदी विश्वासियों की बात है, हमने अपना फैसला उन्हें लिख भेजा है कि वे मूरतों के आगे बलि की हुई चीज़ों से,+ खून से,+ गला घोंटे हुए जानवरों के माँस से*+ और नाजायज़ यौन-संबंध* से हमेशा दूर रहें।” + 25 Còn những người tin đạo thuộc dân ngoại thì chúng ta đã gửi thư truyền đi quyết định của chúng ta là họ phải tránh những thứ đã dâng cho thần tượng,+ huyết,+ những con vật chết ngạt*+ và sự gian dâm”. |
हमें नाजायज़ यौन-संबंध से दूर क्यों भागना चाहिए? Tại sao gian dâm là một cạm bẫy rất nguy hiểm? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नाजायज़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.