nakal trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nakal trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nakal trong Tiếng Indonesia.

Từ nakal trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ác, tinh nghịch, tinh quái, nghịch ngợm, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nakal

ác

(malicious)

tinh nghịch

(arch)

tinh quái

(arch)

nghịch ngợm

(naughty)

xấu

(wicked)

Xem thêm ví dụ

Merebut robot nakal dan mengamankan daerah.
Bắt tên robot và giải toả khu vực này.
Yang terdengar nakal.
Nghe thô tục quá nhỉ.
Kenakalan remaja meningkat.
Sự phạm pháp càng ngày càng gia tăng.
Ia baru saja membuka tempat rehabilitasi anak nakal.
Ông ấy vừa mở một trung tâm cho những bé gái bướng bỉnh.
Anda punya selera humor yang nakal, yang anda gunakan untuk mengurangi penderitaan diri sendiri.
Cô có khiếu hài hước một cách ma mị, mà gần đây cô hay sử dụng nó để gạt đi nỗi thống khổ của bản thân.
Duduk tenang dan jangan nakal!
Ngồi đây và đừng cử động.
Bantuan untuk Melepaskan Diri dari Kenakalan Remaja
Trợ giúp để thoát khỏi sự phạm pháp
Kami tidak bisa berbuat banyak kenakalan tanpa ibu kami mendengar tentang hal itu dengan cepat.
Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm.
Apa kamu tidak nakal?
Ở nhà con ngoan không?
Basil memberitahuku kau sudah menjadi anak nakal.
Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng.
Buddy bukan pria yang nakal.
Buddy không xấu như vậy đâu.
Dia juga menjelaskan bahwa album akan membawa perubahan seperti "Anak-anak nakal yang nantinya akan ke gereja, bersenang-senang pada tingkat tinggi."
Đồng thời, Gaga còn giải thích thêm album sẽ giống như "những đứa trẻ đi nhà thờ, nô đùa giỡn hớt ở mức cao nhất" .
Bocah nakal.
1 anh chàng xuất sắc.
Profesor Randy, murid nakal.
Giáo sư dâm đãng và sinh viên hư hỏng.
Monyet itu pintar, ingin tahu, kreatif dan nakal.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
Keempat pemuda tersebut dianggap anak-anak ”nakal” oleh guru-guru sekolah mereka.
Mặc dầu các giáo-sư thường coi bốn người học trò này như những “đứa -hỏng”.
Kau nakal sekali.
Em nghịch lắm Shayla
Saksi-Saksi Yehuwa dengan tetap tentu mengabarkan berita tentang harapan Alkitab di daerah-daerah tempat kenakalan remaja merajalela.
Nhân chứng Giê-hô-va thường xuyên rao truyền thông điệp mang hy vọng của Kinh Thánh trong những khu vực mà sự phạm pháp lan tràn.
Lalat kecil yang nakal.
Chú ruồi phá phách...
Itu cukup pengertian bagi Polisi nakal.
Điều đó thật sâu sắc đối với một cảnh sát như anh.
Pemimpin dari anak-anak ”nakal” tersebut sakit-sakitan dan meninggal pada usia 15 tahun.
Rồi em học trò mà trước kia được coi là “đầu đảng” gặp nhiều khó khăn vì bệnh và chết lúc 15 tuổi.
Mungkin sejak aku meyakinkan para pembaca kalau seorang pecandu nakal obat-obatan ternyata adalah pahlawan.
Chắc là từ khi tôi thuyết phục đọc giả rằng... một tên nghiện ngập bất lương lại là một anh hùng lịch thiệp.
Jika saudara adalah orang-tua, apakah saudara merasa sulit untuk memutuskan kapan, bagaimana, dan sampai sejauh mana saudara mengoreksi anak-anak saudara jika mereka nakal?
Nếu là bậc cha mẹ, bạn có thấy khó quyết định khi nào, cách nào và mức độ nào để sửa trị con cái khi chúng không?
Dia pastilah anak yang sulit diatur karena neneknya menyebutnya “gadis yang nakal” dan menolak untuk mengasuhnya.2
Chị chắc hẳn là một đứa trẻ khó dạy bởi vì bà nội của chị đã gọi chị là “đứa nhỏ ngỗ nghịch” và từ chối không chăm sóc chị.2
Hei, Johnson, ada dua anak nakal yang ngomel di sini.
Johnson này, có 2 thằng nhãi ở đây chê anh này.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nakal trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.