नौका trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नौका trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नौका trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नौका trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thuyền, tàu, Thuyền máy, tàu thủy, thuyền máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नौका

thuyền

(craft)

tàu

(craft)

Thuyền máy

(boat)

tàu thủy

(boat)

thuyền máy

(boat)

Xem thêm ví dụ

हौसलों की फ़ुस्फ़ुसाहट, मेरे गम-भँवर में, तुम्हीं हो वो नौका, ले चलो तक सहर, जिये जाना अच्छा निरंतर निरंतर।"
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
यू-नौकाओं की रिपोर्ट ने शिमेर को बताया कि कप्तानों ने प्रत्येक सप्ताह के शुरू और मध्य में रवाना किया था, लेकिन एक पश्चिम-बाध्य काफिले ने मंगलवार को 22 बजे बर्गन को छोड़ दिया था और एक पूर्व-बाउंड समूह ने 24 वें दिन स्कॉटलैंड के मेथिल छोड़ दिया था।
Các báo cáo từ các tàu ngầm U-boat cung cấp thông tin cho Scheer rằng các đoàn tàu vận tải khởi hành vào đầu và giữa tuần, nhưng một đoàn tàu vận tải hướng sang phía Tây rời Bergen vào ngày thứ ba 22 tháng 4, và một đoàn khác hướng sang phía Đông rời Methil, Scotland vào ngày thứ năm 24 tháng 4.
हीरे की नोक से उनके दिल की पटिया पर
Khắc bằng mũi kim cương trên bảng lòng dân chúng
हमारे जांचकर्ता एक अफ़्रीकी मंत्री बन कर गए जो संयुक्त सज्य में घर, नौका, विमान खरीदने के लिए कुछ संदिग्ध धन लाना चाहता था।
Anh ta giả làm như một thủ tướng châu Phi có nhu cầu chuyển quỹ đen tới Mỹ để mua nhà, du thuyền, máy bay phản lực.
21 फिर यहोवा के स्वर्गदूत ने अपनी छड़ी उस चट्टान की तरफ बढ़ायी। जैसे ही उसने छड़ी की नोक से गोश्त और बिन-खमीर की रोटियों को छुआ, चट्टान से आग निकली और गोश्त और रोटियाँ भस्म हो गयीं।
21 Thiên sứ của Đức Giê-hô-va giơ gậy đang cầm trong tay, để đầu gậy chạm vào thịt và bánh không men. Một ngọn lửa bùng lên từ tảng đá thiêu rụi thịt cùng bánh không men.
18 और ऐसा हुआ कि यह कहते हुए येरेद के भाई ने प्रभु से विनती की: हे प्रभु, मैंने वह कार्य पूरा कर दिया है जिसे तुमने मुझे करने की आज्ञा दी थी, और तुम्हारे निर्देशानुसार मैंने नौकाओं को बना दिया है ।
18 Và chuyện rằng, anh của Gia Rết kêu cầu Chúa mà rằng: Hỡi Chúa, con đã hoàn thành công việc Ngài truyền lệnh cho con. Con đã đóng xong những chiếc thuyền theo như Ngài đã chỉ dẫn con.
अगर आप सूरज के केंद्र से सुई की नोक के आकार का टुकड़ा लें और इस धरती पर रखें, तो आप इसके आस-पास 140 किलोमीटर के दायरे में खड़े नहीं हो सकते!
Nếu bạn có thể lấy ra một miếng nhỏ bằng đầu kim từ tâm điểm của mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng xa nguồn nhiệt bé li ti ấy khoảng 140 kilômét mới được an toàn!
और अंत में, चबाने वाला मुखपत्र एक संयोजन है जबड़ों और प्रोबॉसिस का जिसमे एक जीभ जैसी नोक है अमृत का सेवन करने के लिये |
Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa.
4 और ऐसा हुआ कि जब उन्होंने हर प्रकार की भोजन सामग्री तैयार कर ली, जिससे कि इसके पश्चात वे जल पर निर्वाह कर सकें, और अपने जानवरों के समूहों और झुंडों के लिए भी भोजन सामग्री तैयार कर ली, और जो भी पशु या जानवर या पक्षी ले सकते थे उसे ले लिया—और ऐसा हुआ कि जब उन्होंने यह सब कर लिया तो वे अपने नावों या नौकाओं में सवार हो गए, और अपने प्रभु परमेश्वर की प्रशंसा करते हुए समुद्र में आगे बढ़ गए ।
4 Và chuyện rằng, sau khi họ sửa soạn xong tất cả các loại thực phẩm để có thể sống được trên mặt biển, và luôn cả thực phẩm cho các đàn gia súc và các bầy thú của họ và bất cứ loại súc vật hay chim muông nào mà họ có thể mang theo được—và chuyện rằng, sau khi đã làm xong các việc này, họ bèn lên thuyền hay tàu rồi tiến ra khơi, và phó mặc mạng sống mình cho Chúa, Thượng Đế của họ.
येरेदाई नौकाएं प्रतिज्ञा की हुई भूमि की तरफ हवाओं द्वारा चलने लगीं—लोग प्रभु की भलाई के लिए उसकी बड़ाई करते हैं—ओरिहा को उनका राजा नियुक्त किया जाता है—येरेद और उसके भाई की मृत्यु हो जाती है ।
Những chiếc thuyền của dân Gia Rết được gió thổi tới đất hứa—Dân chúng ca ngợi Chúa về lòng nhân từ của Ngài—Ô Ri Ha được chỉ định làm vua cai trị họ—Gia Rết và anh ông từ trần.
16 और प्रभु ने कहा: काम पर जाओ और उन्ही नौकाओं की तरह नौकाएं बनाएं जैसा कि तुमने अब तक बनाई हैं ।
16 Và Chúa phán rằng: Ngươi hãy đi đóng những chiếc thuyền theo như kiểu mà từ trước tới nay ngươi vẫn thường làm.
येरेदाई एक प्रतिज्ञा की हुई भूमि की अपनी यात्रा की तैयारी करते हैं—यह एक उत्तम प्रदेश है जहां लोगों को मसीह की सेवकाई करनी है या फिर नाश हो जाना है—येरेद के भाई से प्रभु तीन घंटे तक बातें करता है—येरेदाई नौकाएं बनातें हैं—प्रभु येरेद के भाई को सुझाव देने के लिए कहता है कि नौकाएं किस प्रकार प्रकाशित होंगी ।
Dân Gia Rết chuẩn bị cuộc hành trình đến đất hứa—Đó là một vùng đất chọn lọc, là nơi con người phải phục vụ Đấng Ky Tô, bằng không sẽ bị quét sạch—Chúa nói chuyện với anh của Gia Rết trong ba tiếng đồng hồ—Họ đóng thuyền—Chúa bảo anh của Gia Rết đề nghị cách làm cho các chiếc thuyền có ánh sáng.
उनके यहाँ स्कूल तबाह कर दिए जाते हैं और विरोधी गुट बंदूक की नोक पर एक-दूसरे से बात करते हैं।
Chúng sống trong một thế giới mà trường học bị hủy hoại và người ta nói chuyện bằng miệng súng.
लघु पर्ण-ग्रंथि के कारण, ऐसा प्रतीत होता है कि पत्तियां छोटे अंकुरों की नोक पर गुच्छेदार रूप में हैं और प्रजनन संरचनाएं केवल उन्ही के ऊपर बनती हैं (नीचे चित्र देखें - बीज और पत्तियां, लघु अंकुरों पर दिखाई दे रही हैं)।
Do các gióng ngắn, nên các lá dường như là một cụm ở đỉnh của các cành non ngắn, và các cấu trúc sinh sản chỉ được hình thành trên chúng (xem hình – các hạt và lá chỉ có trên các cành non ngắn).
प्राचीन मिस्र के समाज के धनी सदस्य, शिकार और नौका विहार का भी आनंद लेते थे।
Những thành viên giàu có của xã hội Ai Cập cổ đại rất thích săn bắn và chèo thuyền.
बाइबल कहती है: “हल के फाल और फावड़ों की धार लगाने की मज़दूरी एक शेकेल का दो तिहाई और कांटे और कुल्हाड़ियों की धार लगाने और पैनों की नोक सुधारने की मज़दूरी एक शेकेल का एक तिहाई होती थी।”—1 शमूएल 13:21, NHT, फुटनोट।
“Người ta phải trả bảy tiền [“pim”, cước chú] để chuốt lưỡi cày, lưỡi dao, ba tiền để mài lại cái rìu, liếc lại cái gậy giong bò”.—1 Sa-mu-ên 13:21, Nguyễn Thế Thuấn.
उन पत्र के कारण और जो उन्होंने मेरे साथ साझा किया, किशोर जीवन की उनकी कहानियाँ, उन्होंने मुझे अनुमति दी, अपने आप को स्वीकार करने के लिए कि वहाँ कारण थे - बहाने नहीं - लेकिन 1999 के अक्टूबर में उस विनाशकारी दिन के लिए कारन थे; कि आघात जुड़े हुए हैं एक समुदाय में रहने के साथ जहां बंदूकें प्राप्त करना भूत आसान है; कि 14 साल की उम्र में बंदूक की नोक पर बलात्कार होने के साथ जुड़े आघात से; कि वे मेरे लिए कारण हैं क्यों वोह निर्णय लेने, वह घातक निर्णय, प्रस्ताव के विपरीत नहीं था.
Vì những lá thư đó và những gì họ chia sẻ với tôi, những câu chuyện thời niên thiếu, họ đã cho phép tôi, họ cho tôi dũng cảm để chấp nhận với bản thân mình rằng có những lí do -- không phải cái cớ -- có những lí do cho cái ngày tháng 10 năm 1999 đáng sợ ấy; cơn khủng hoảng tinh thần gắn với sự sống của cộng đồng nơi mà súng dễ kiếm hơn cả giày thể thao; cơn khủng hoảng gắn với việc bị cưỡng hiếp trước họng súng vào tuổi 14; những lí do đó giải thích cho tôi tại sao tôi thực hiện quyết định đó, cái quyết định tội lỗi đó, không phải là một đề nghị không đúng đắn.
नॉको जिसका ज़िक्र हमने पिछले लेख में किया, वह सिगरेट की लत छोड़ने में कामयाब हो पायी। वह कहती है, “परमेश्वर का मकसद और उसके गुणों के बारे में सच्चाई जानकर मैं अपनी ज़िंदगी बदल पायी।”
Chị Naoko, được đề cập trong bài trước, cho biết lý do chị có thể bỏ tật hút thuốc: “Tôi đã thay đổi đời sống mình nhờ học biết sự thật về các đức tính và ý định của Đức Chúa Trời”.
फूला के चारों ओर का समुद्र बहुत ही डरावना सुरंग क्षेत्र था, जिसके कारण वह द्वीप नौका विहारियों, दिन के पर्यटकों और यहाँ तक की इंग्लैंड की महारानी के जनहित कार्य दल के लिए भी अप्रीतिकर था, लेकिन—मुझे कुछ ही दिनों में पता चला—इन बाधाओं ने यहोवा के गवाहों को नहीं रोका।”
Biển xung quanh Foula giống như một bãi mìn đáng sợ, vì thế hải đảo này trông rất nguy hiểm đối với những người đi thuyền buồm, những ai muốn đến chơi trong ngày, và ngay cả đội làm việc công cộng của Nữ hoàng Anh quốc, mặc dù—như tôi được biết vài ngày sau đó—đối với Nhân-chứng Giê-hô-va thì không phải như thế”.
१९५४ में पांच नौकाएं जिसमे तोया मारू नौका भी थी, त्सुगारू खाड़ी को पार करते समय डूब गयी जिसमें १,४३० यात्री मारे गए।
Năm 1954, năm chiếc phà, gồm cả Toya Maru, đã bị đắm tại Eo biển Tsugaru trong một trận cuồng phong, làm thiệt mạng 1,430 hành khách.
उलटा, निजी अध्ययन की उपेक्षा करके, अपने लंगर-स्थल से छूटे गए एक नौका के जैसे, वे आहिस्ता आहिस्ता ‘बहकर दूर चले जाते’ हैं और शैतान के आक्रमण का प्रमुख निशाना बनते हैं।
Đúng ra, bởi bỏ bê việc học hỏi cá nhân, họ giống như một chiếc thuyền sút dây cột, từ từ bị “trôi lạc” và trở thành mồi ngon cho Sa-tan tấn công (Hê-bơ-rơ 2:1).
जब भी हमारे बीच कोई नोक-झोंक हो जाती है, तो मैं उसे बढ़कर कोई समस्या बनने नहीं देता हूँ।
Khi chúng tôi có mối bất hòa, tôi không để việc ấy trở thành vấn đề nghiêm trọng.
2 क्योंकि ऐसा हुआ कि जब प्रभु ने उन पत्थरों को तैयार कर दिया जिसे येरेद का भाई पर्वत पर ले गया था, तब येरेद का भाई पर्वत से नीचे आया, और उन पत्थरों को उसने तैयार की हुई नौकाओं के प्रत्येक छोर पर एक-एक कर रख दिया; और देखो, उन्होंने नौकाओं को प्रकाशित किया ।
2 Vì chuyện rằng, sau khi Chúa sửa soạn xong anhững viên đá do anh của Gia Rết đem lên núi, anh của Gia Rết đã xuống núi và đem những viên đá ấy để trong các chiếc thuyền đóng xong. Mỗi mũi thuyền một viên đá. Và này, các viên đá ấy chiếu sáng trong thuyền.
नौका का निर्माण भी पोतनिर्माण जैसा ही है, इसे 'नौकानिर्माण' कहते हैं।
Việc xây dựng thuyền là một hoạt động tương tự được gọi là đóng thuyền.
और ऐसा हुआ कि येरेद का भाई, और उसके बंधु भी काम पर गए, और प्रभु के निर्देशानुसार उसी प्रकार की नौकाओं को बनाया जैसा कि अब तक बनाई थी ।
Và chuyện rằng, anh của Gia Rết và nhóm người của ông ta bắt tay vào việc. Họ cùng nhau đóng những chiếc thuyền theo kiểu họ đã làm theo alời chỉ dẫn của Chúa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नौका trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.