नौसेना~विभाग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नौसेना~विभाग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नौसेना~विभाग trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नौसेना~विभाग trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chức đô đốc, bộ hải quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नौसेना~विभाग
chức đô đốc(admiralty) |
bộ hải quân(admiralty) |
Xem thêm ví dụ
एस. डिपार्टमेन्ट ऑफ होमलैंड सेक्योरिटी (अमरीकी सरकार का वह विभाग, जो देश की आतंकवादी हमलों से रक्षा करता है) की एक रिपोर्ट के मुताबिक, पिछले दस सालों के दौरान, हवाई-अड्डे के सुरक्षा कर्मचारियों को लोगों के सामान की जाँच करते वक्त 5 करोड़ से ज़्यादा ऐसी चीज़ें मिलीं, जिन्हें ले जाना मना है। Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
कपाल भाग के पुन: दो विभाग हैं। Máy bay cường kích: 2 sư đoàn. |
अधिवेशन का प्रशासन विभाग अधिवेशन के लिए अच्छे हॉल के साथ-साथ भाइयों के रहने का भी इंतज़ाम करता है। Ban quản trị hội nghị phải sắp đặt địa điểm thích hợp và các hợp đồng thuê phòng. |
अक्टूबर के अंत में, अमरीकी सेनाओं ने लेयेट के फिलिपिनो द्वीप पर चढाई की; इसके तुंरत बाद, मित्र देशों के नौसेना बलों ने लेयेट खाड़ी की जंग, जो की इतिहास की सबसे बड़ी नौसैनिक जंग है, के दौरान एक और बड़ी सफलता हासिल की। Cuối tháng 10, lực lượng Hoa Kỳ đánh chiếm hòn đảo Leyte của Philippines; ngay sau đó, lực lượng hải quân Đồng Minh giành được một chiến thắng lớn khác trước lực lượng của Nhật Bản trong Trận hải chiến Vịnh Leyte, trận đánh trên biển lớn nhất trong lịch sử nhân loại.. |
2009 के अमेरिकी विदेश विभाग की रिहाई के अनुसार, ताजिकिस्तान की जनसंख्या 98% मुस्लिम (लगभग 95% सुन्नी और 3% शिया) है। Theo một báo cáo được Bộ Ngoại giao Mỹ phát hành năm 2009, 98% dân số theo Hồi giáo, (khoảng 95% người Hồi giáo Sunni và Shia 3%). |
कोरिया की साइन लैंगवेज में भी साहित्य का अनुवाद करने के लिए, वहाँ के ब्रांच ऑफिस में साइन-लैंगवेज का एक अनुवाद विभाग है। Để thực hiện điều này, trụ sở chi nhánh Hàn Quốc có ban dịch thuật ngôn ngữ ra dấu. |
यूनाइटेड किंगडम सरकार में इसके 'प्रायोजित विभाग', विदेश और राष्ट्रमंडल कार्यालय है, हालांकि इसे अपने रोज़ के परिचालन में स्वतंत्रता प्राप्त है। "Bộ phận tài trợ" trong Chính phủ Vương quốc Anh là Văn phòng Ngoài nước và Khối thịnh vượng chung, mặc dù tổ chức này hoạt động độc lập ngày qua ngày. |
वे ऐसा इसलिए कर सकते थे क्योंकि उनके विभाग का अफसर उनकी बेईमानी पर परदा डाल देता था। Họ có thể làm thế vì trưởng phòng bao che cho những nhân viên không lương thiện này. |
उस शाम, सीआईए ने विदेश विभाग को सूचित किया और रात 8.30 EST राष्ट्रीय सुरक्षा सलाहकार मैकजॉर्ज बंडी ने राष्ट्रपति को बताने के लिए सुबह तक इंतजार करना तय किया। Chiều hôm đó, CIA thông báo đến Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ và lúc 8:30pm giờ miền Đông Hoa Kỳ thì báo cáo đến Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ, McGeorge Bundy. |
सोंग वंश विश्व इतिहास की पहली ऐसी सरकार थी जिसने कागजी मुद्रा जारी की और पहली ऐसी चीनी नागरिक व्यवस्था थी जिसने स्थायी नौसेना की स्थापना की। Triều Tống là chính phủ đầu tiên trong lịch sử thế giới phát hành tiến giấy và là thực thể Trung Hoa đầu tiên thiết lập một hải quân thường trực. |
दक्षिण अफ्रीका की एक यूनिवर्सिटी में, साइकॉलॉजी विभाग की सीनियर लॆक्चरर ऐज़मे वॉन रेन्सबर्ग माता-पिताओं से कहती हैं कि बच्चों के दोस्तों की “जाँच-परख करना आपकी ज़िम्मेदारी है।” Esmé van Rensburg, giảng viên thâm niên thuộc phân khoa tâm lý học tại một đại học Nam Phi, nói: “Bạn có trách nhiệm phải điều tra”. |
शासी निकाय ने अनुवादकों को प्रशिक्षण देने का इंतज़ाम करने के अलावा, ‘अनुवादक मदद विभाग’ भी बनाया है। Ngoài việc tổ chức các khóa huấn luyện, Hội đồng Lãnh đạo thành lập Ban trợ giúp Dịch thuật. |
” सन 1908 में यूएस (US) नेवी की ग्रेट व्हाइट फ्लीट के प्रभावपूर्ण आगमन ने सरकार को एक ऑस्ट्रेलियाई नौसेना के महत्व का अहसास दिलाया। Chuyến thăm ấn tượng của Hạm đội Great White của Hoa Kỳ vào năm 1908 nhấn mạnh với chính phủ giá trị của một lực lượng hải quân Úc. |
इस कार्यकाल की मांग इस तथ्य पर आधारित है कि SWAT अधिकारी अभी भी कानून प्रवर्तन अधिकारी हैं और विभाग की नीतियों और प्रक्रियाओं की गहन जानकारी होनी चाहिए। Yêu cầu nhiệm kỳ này được dựa trên thực tế rằng cán bộ SWAT vẫn còn cán bộ thực thi pháp luật và phải có một sự hiểu biết thấu đáo về chính sách và thủ tục của bộ phận. |
साक्षी बनने से पहले वह नौसेना में उस वक्त काम कर चुके थे जब अमरीका और जापान के बीच युद्ध छिड़ा हुआ था। Trước khi trở thành Nhân Chứng, anh đã phục vụ trong Hải Quân khi Hoa Kỳ tranh chiến với Nhật Bản. |
रिपोर्ट आगे कहती है, “अधिवेशन में आए कई लोगों ने अलग-अलग विभागों में हाथ बँटाने के लिए स्वयंसेवक विभाग में अपना नाम लिखवाया। उन्होंने ऐसा इसलिए किया क्योंकि अपने भाई-बहनों की सेवा करने से उन्हें खुशी मिलती है।” Thật nức lòng hơn nữa khi nghe tiếng ca của đông đảo cử tọa hòa quyện với âm thanh của dàn nhạc hoành tráng. Cả khán đài vang dội những bài hát Nước Trời ca ngợi Đức Giê-hô-va”. |
प्राग में एक भाई, जिसने अधिवेशन के समाचार सेवा विभाग में काम किया, बताता है: “रविवार की सुबह, अधिवेशन पर निगरानी रखने के लिए जो पुलिसवाले तैनात थे, उनका अधिकारी हमसे मिलने आया। Một anh giúp việc tại Ban Báo Chí của hội nghị ở Prague thuật lại: “Vào sáng Chủ Nhật, viên sĩ quan trông nom các cảnh sát tại hội trường ghé qua chỗ chúng tôi. |
कुछ सप्ताह के बाद, विभाग को उसके घर को बचाने में साहसिक प्रदर्शन के लिए आभार प्रगट करने के लिए घर की मालकिन का ख़त आया | Vài tuần sau, ban của tôi nhận được một lá thư từ chị chủ nhà cám ơn chúng tôi vì những nghĩa cử anh hùng trong việc cứu lấy căn nhà cho chị. |
ग्रेस को पत्रिका, पत्राचार और टेप डुप्लिकेटिंग विभाग में काम करके भी मज़ा आया। Grace cũng làm việc trong Ban tạp chí, Ban thư từ và Ban sản xuất băng cassette. |
जब भी किसी अनुवाद दल को अँग्रेज़ी लेख समझने में मदद की ज़रूरत होती है या उसे समझ में नहीं आता कि फलाँ मामले में अनुवाद की एक तकनीक कैसे लागू करें, तो वे कंप्यूटर के ज़रिए मैसेज भेजकर इस विभाग से सवाल पूछ सकते हैं। Khi nhóm dịch cần được giúp để hiểu bản gốc hoặc không biết chắc cách áp dụng một phương pháp dịch trong một tình huống cụ thể, họ có thể gửi câu hỏi cho ban này qua thư điện tử. |
शासन की प्रतिक्रिया दक्षिण कोरियाई नौसेना के एक जहाज को डुबोने के रूप में आई, जिसमें 46 कोरियाई नौसैनिकों की मौत हो गई। Chế độ đã trả lời bằng cách làm chìm tàu Hải quân Hàn Quốc, giết chết 46 thủy thủ Hàn Quốc. |
एथेन्स के प्रेस विभाग का एक हिस्सा पालीस के अनुवाद का ज़बरदस्त खंडन करने लगा। उसने यह भी कहा कि इस अनुवाद की हिमायत करनेवाले, “नास्तिक”, “देशद्रोही”, “विदेशी ताकतों के कारिंदे” हैं जो यूनानी समाज की नींव हिलाने पर उतारू हैं। Một thành phần có thế lực trong ngành báo chí ở Athens bắt đầu công kích bản dịch Pallis, gọi những người ủng hộ bản dịch đó là “vô thần”, “phản bội”, và “tay sai của thế lực ngoại bang”, cố tình làm xáo trộn xã hội Hy Lạp. |
अमरीका के शिक्षा विभाग के मुताबिक, सन् 1997 के दौरान स्कूलों में हिंसा की करीब 11,000 वारदातें हुईं जिनमें हथियारों का इस्तेमाल किया गया। Theo Trung Tâm Thống Kê Giáo Dục Quốc Gia, có khoảng 11.000 báo cáo về bạo lực bằng vũ khí trong các trường học ở Hoa Kỳ trong năm 1997. |
सेवा विभाग के भाई चार्ल्स वुडी और लातिन अमरीका में भूतपूर्व मिशनरी व शिक्षण समिति के सहायक भाई हैरॆल्ड जैकसन ने ब्रांच परसनॆल के स्कूल की नवीं कक्षा में हाज़िर होनेवाले विभिन्न शाखा समितियों के सदस्यों का इंटरव्यू लिया। Anh Charles Woody, thuộc Ban Công Tác và anh Harold Jackson, một cựu giáo sĩ ở Châu Mỹ La-tinh và là một phụ tá trong Ủy Ban Giảng Huấn, phỏng vấn những thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh đang tham dự lớp thứ chín của trường cho nhân viên chi nhánh. |
कुछ ही सालों में वह तरक्की की बुलंदियाँ छूने लगा। आखिरकार उसे एक दूसरे बैंक के खास विभाग का अफसर बना दिया गया। Chỉ trong vòng vài năm, anh được thăng chức liên tục, và cuối cùng một ngân hàng khác mời anh về làm trưởng phòng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नौसेना~विभाग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.