не знаю trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ не знаю trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ не знаю trong Tiếng Nga.
Từ не знаю trong Tiếng Nga có các nghĩa là tôi không hiểu, đâu biết, chẳng biết, thắc mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ не знаю
tôi không hiểu
|
đâu biết
|
chẳng biết
|
thắc mắc(to wonder) |
Xem thêm ví dụ
Джим, не знаю, что и сказать. Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
Пока не знаю. Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao. |
Всмысле, я даже не знаю, что я делаю! Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa. |
Не знаю. Tôi không biết. |
Не знаю, но нужно найти его. Anh không biết, nhưng ta phải tìm ra cậu ấy. |
Я тебя почти не знаю. Anh thật khó hiểu. |
Ага, если только мы не знаем человека, способного взломать военную сеть. Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
— Я не знаю. Tôi không rõ. |
Ну, не знаю. Tôi không biết. |
Расскажите мне что-то, чего я не знаю. Hãy nói những gì tôi không biết. |
Я не знаю. Tớ không biết. |
Не знаю принципов этой системы, но я рад, что все именно так Tôi ko chắc nó sẽ thế nào, nhưng tôi mừng vì nó đã xảy ra |
Я не знаю, сэр. Con không biết thưa thầy. |
Я даже не знаю, зачем приехала. Chả hiểu vì sao tôi đến đây nữa. |
Я не знаю. Tôi không biết. |
Я не знаю! Anh không biết! |
Я не знаю. Con không biết. |
Не знаю Tôi không biết. |
Не знаю ни одной женщины, которая стоила бы таких денег. Tôi không biết đó là thứ gì mà đắt như vậy |
Вроде бы это так и записано в каком- то архиве, не знаю. Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. |
Мы еще не знаем правды. Chúng ta vẫn chưa biết sự thật |
Не знаю. Tôi không rõ. |
Говорю вам, я не знаю, куда она пошла. Tôi nói rồi, tôi không biết cô ấy đi đâu. |
Не знаю, как вы, а я хочу посмотреть много домов, прежде чем вложу в это так много денег. Ý tôi là, tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi muốn xem thật nhiều nhà trước khi bỏ ra bằng đó tiền. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ не знаю trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.