内疚 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 内疚 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 内疚 trong Tiếng Trung.
Từ 内疚 trong Tiếng Trung có các nghĩa là điều sai quấy, lỗi, lỗi lầm, tội, hối hận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 内疚
điều sai quấy(guilt) |
lỗi(guilt) |
lỗi lầm(guilt) |
tội(guilt) |
hối hận(remorse) |
Xem thêm ví dụ
这班不法之徒从殿宇的宝库取了30块银子,用来收买犹大;他们对这件事丝毫没有感到内疚。 Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
如果你感到内疚,这可能因为你觉得要忠于生父。 Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột. |
为什么我会因为配偶病倒,自己却没病而感到内疚呢? Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”. |
最近一个研究报道,人们每天都有两小时感到内疚。 Một cuộc nghiên cứu gần đây cho biết rằng một người trung bình mất hai tiếng mỗi ngày với mặc cảm tội lỗi. |
什么帮助使徒保罗不再为以往的过错内疚? Điều gì đã giúp sứ đồ Phao-lô không nghĩ mãi về lỗi lầm trong quá khứ? |
那次事件里有这么多人死去,我们却活下来,内疚的感觉一直折磨着我。” Tôi cũng cố gắng chấp nhận sự thật phũ phàng là nhiều người đã chết, còn chúng tôi được sống sót”. |
娜塔丽也被内疚感折磨。 Natalie cũng tự trách bản thân. |
不要忘记,对方可能已因为做得不够而感到十分内疚。 Hãy nhớ rằng người đó có thể đã cảm thấy rất có lỗi là mình không làm hơn được. |
不少照顾父母的人有时会感到悲伤、焦虑、困惑、愤怒、内疚,甚至怨愤难平。 Nhiều người chăm sóc có lúc cảm thấy buồn, lo lắng, thất vọng, tức giận, tự trách, thậm chí oán giận. |
她说:“我感到很内疚。 我设法做先驱,但结果连一年也做不够。” Chị nói: “Tôi cảm thấy hết sức tội lỗi vì đã cố gắng làm tiên phong mà cũng không làm được một năm”. |
12.( 甲)如果我们感到内疚,可以怎样效法大卫?( 12. (a) Chúng ta có thể bắt chước Đa-vít thế nào khi lương tâm mình bị cắn rứt? |
使徒彼得于是站起来,向聚集的群众讲话,彻底作见证,然后对深感内疚的犹太人说:“你们各人要悔改,奉耶稣基督的名受浸,好叫你们的罪得蒙宽恕”。 Sau khi làm chứng cặn kẽ, ông nói với những người Do Thái đang bị lương tâm cắn rứt: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình”. |
罪可以使人感到内疚。 正如本文在以上提及,人曾试图用各种方法减轻这些内疚感。 Như đã nói trên, loài người đã bày đủ mọi cách để loại bỏ những cảm giác thế ấy. |
抑郁症的症状包括:情绪和行为明显改变;不想跟别人接触;几乎所有活动都不想参加;饮食和睡眠习惯明显改变;觉得自己非常没用;无缘无故地感到内疚。 Một số triệu chứng của bệnh này là sự biến đổi rõ rệt về tâm trạng và hành vi, sống khép mình, suy giảm hứng thú với hầu hết các hoạt động, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn ngủ và bị giày vò bởi cảm giác vô dụng hoặc mặc cảm tội lỗi vô cớ. |
不要 同情 我们 , 如果 你 只是 觉得 内疚 。 } ÷ ng nhu nhõôc vÉ cÀm thÞy tîi nghièp cho bÑn tð. |
圣经提供了一些切合实际的方法,帮助我们克服负面的情绪,例如觉得自己一无是处,或感到悲伤无助和内疚。” Bài nơi trang 19 cho biết cách Thượng Đế giúp chúng ta chế ngự cảm nghĩ tiêu cực vì mặc cảm tự ti, nỗi đau buồn và cảm giác tội lỗi”. |
凯西是个职业妇女,有个幼小的女儿。 她说:“我简直内疚死了,觉得自己是把女儿丢弃在幼儿院似的。 Chị Kathy, có một bé gái và đang làm việc trọn thời gian, nói: ‘Tôi cảm thấy rất có lỗi, như thể tôi bỏ rơi nó [ở nhà trẻ] vậy. |
创世记3:7,8)他们深感内疚、内心不安、自觉羞愧。 (Sáng-thế Ký 3:7, 8) Họ cũng cảm thấy tội lỗi, bất ổn và xấu hổ. |
饥饿的狮子不会对猎物有丝毫留情,捕杀前不会怜悯,捕杀后也不内疚。 Một con sư tử đói cồn cào sẽ không thương tiếc con mồi. |
这种内疚甚至能夺去我们的喜乐,促使我们放弃,满以为耶和华必然觉得我们所做的不足。 Mặc cảm ấy còn có thể làm cho niềm vui của chúng ta giảm đi và khiến chúng ta bỏ cuộc vì tưởng rằng Đức Giê-hô-va nghĩ là chúng ta không bao giờ làm được đầy đủ. |
犯罪之后,我们可能会觉得很内疚,也许还会想:“虽然我已经衷心告诉上帝我很后悔,很想改过,但上帝真的会垂听我的祷告吗? Cho dù có hối tiếc thế nào đi nữa, có lẽ chúng ta thắc mắc: “Đức Chúa Trời có nghe lời cầu nguyện chân thành thể hiện lòng ăn năn của tôi không? |
上文指出,有手淫恶习的人往往会感到内疚。 Như đã nói ở trên, người sa vào tật thủ dâm thường bị mặc cảm tội lỗi đè nặng. |
研究者相信,人类很多疾病都是由有害的情绪促成的;这些情绪包括恐惧、忧伤、妒忌、愤怒、仇恨、内疚等。 NGƯỜI TA tin rằng nhiều chứng bệnh của nhân loại đến từ những căng thẳng về cảm xúc như sợ hãi, buồn phiền, ghen tị, hờn giận, thù ghét và mặc cảm tội lỗi. |
我 感到 好 内疚 Tôi thấy kinh khủng quá. |
丹尼:事情是这样的 每当对你说“我爱你”,我就感觉内疚 而且也说的次数不少 我说“我爱你”是为了提醒你 Danny Perasa: Em thấy không, vấn đề là Anh luôn thấy cắn rứt khi nói với em "Anh yêu em" Và anh lại hay nói thế quá. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 内疚 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.