nenek buyut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nenek buyut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nenek buyut trong Tiếng Indonesia.
Từ nenek buyut trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cụ bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nenek buyut
cụ bànoun |
Xem thêm ví dụ
Dan ini adalah ketika nenek buyut saya lahir, 1863. Và đây là năm bà cố tôi chào đời, 1863. |
Cherie memperoleh banyak dari kekuatan rohaninya dari mengamati nenek buyutnya (nenek buyut ketiga saya) Elizabeth. Cherie đã đạt được nhiều sức mạnh thuộc linh của mình từ việc bà quan sát bà cố của bà (bà tổ của tôi) là Elizabeth. |
Kakek buyutku memberikan ini pada nenek buyutku. saat mereka menikah. Ông cụ cố của ta đã trao cho bà cụ cố của ta, khi họ đã lập gia đình. |
Salah satu dari 11 anak mereka, Margaret, kemudian menjadi nenek buyut saya. Một trong 11 người con của họ, Margaret, đã trở thành bà cố ngoại của tôi. |
Nenek buyutku bersekolah di Spellman. Bà cố của tôi học ở trường Spellman. |
Satu adegan khusus difilmkan dalam rumah pionir yang sangat kecil milik nenek buyut ibu saya, Mary Fielding Smith. Một cảnh đặc biệt được quay trong căn nhà tiền phong rất nhỏ của bà cố của mẹ tôi, Mary Fielding Smith. |
Setiap orangtua, kakek nenek, dan kakek nenek buyut yang setia berbagi dalam hasrat itu. Mỗi người cha hay mẹ, ông hay bà trung tín đều chia sẻ ước muốn đó. |
Ini Swedia, 1830, ketika ibu dari nenek buyut saya lahir. Đây là Thụy Điển, năm 1830, khi bà sơ của tôi chào đời. |
Salah satu dari 11 anak mereka, Margaret, akan menjadi nenek buyut saya. Một trong số 11 người con của họ, Margaret, trở thành bà cố của tôi. |
Ketika nenek buyutmu sembunyi di bawah lantai papan ketika Comanches menyerang rumahnya, apakah dia lari? Khi bà cố của anh trốn dưới hầm trong lúc bọn da đỏ lùng sục trên nhà, bà có nao núng không? |
Seorang nenek buyut yang berusia 92 tahun telah menghasilkan ratus- an selimut. Một bà cố 92 tuổi đã làm vài trăm tấm mền. |
Kamu mungkin tahu nama ibu dari Boaz, nenek buyut Daud. Có thể con biết tên của mẹ Bô-ô, tức là cụ cố của Đa-vít. |
Ceritakan kisah tentang nenek buyut Presiden Eyring, Mary Bommeli. Kể câu chuyện về bà cố Mary Bommeli của Chủ Tịch Eyring. |
Mary Bommeli adalah nenek buyut saya. Mary Bommeli là bà cố của tôi. |
Philippe memiliki tuntutan yang lebih baik karena neneknya dan nenek buyut lebih tua daripada Leopold. Felipe có yêu sách tốt hơn bởi vì bà ngoại và bà cố của ông đều lớn tuổi hơn của Leopold. |
Orang tua baptisnya adalah kakek dari pihak ayah, Infante Juan, Comte Barcelona, dan nenek buyutnya, Putri Victoria Eugenie dari Battenberg. Cha mẹ đỡ đầu của ông là ông nội của ông, Infante Juan, Bá tước của Barcelona, và ba nội của ông, Victoria Eugenie của Battenberg. |
Anak-anak yang masih hidup ditinggalkan dalam keadaan yatim, termasuk nenek buyut saya, Margaret, yang berusia 13 tahun pada waktu itu. Những người con còn sống sót bị bỏ lại mồ côi, kể cả bà cố của tôi Margaret, lúc đó được 13 tuổi. |
Saya mengetahui bahwa dua dari kakek-nenek dari nenek buyut saya adalah imigran Itali yang memiliki tanah pertanian di São Paulo, Brasil. Tôi đã biết được rằng ông bà nội và ngoại của hai bà cố tôi là người Ý di cư. Họ có một nông trại gần São Paulo, Brazil. |
Terlepas dari tantangan-tantangan dalam pendidikannya, Cherie tetap aktif dalam Injil, dengan setia menghadiri Gereja bersama keluarga nenek buyutnya Elizabeth atau teman-temannya. Mặc dù có những thử thách trong khi lớn lên nhưng Cherie vẫn luôn tích cực trong phúc âm, trung thành đi nhà thờ với gia đình của bà cố Elizabeth hoặc với bạn bè. |
Dia mempelajari mengenai nenek buyutnya yang meninggalkan kampung halamannya tercinta, berlayar menyeberangi lautan, dan berjalan melintasi dataran untuk berada bersama para Orang Suci. Em tìm hiểu về bà cố tổ của mình đã rời quê hương yêu dấu, đi tàu vượt đại dương, và vượt qua các vùng đồng bằng để được ở với Các Thánh Hữu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nenek buyut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.