नहाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नहाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नहाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नहाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tắm, tắm gội, rửa ráy, tắm rửa, rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नहाना
tắm(dip) |
tắm gội(bath) |
rửa ráy(bath) |
tắm rửa(bath) |
rửa(to wash) |
Xem thêm ví dụ
ये सच नहीं है कि आपको"बस अबअच्छी मदद नही मिल सकता|" Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng. |
अफसोस की बात है, कि यह फ़रेब की कहानी ज़िंदा रही है , और आज भी नाइजीरिया में लोग हैं जिनका मानना है कि चिबॉक की लड़कियाँ कभी अगवा ही नही हुई Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
तो अगली सुबह, जब मैं बहुत कम नींद से उठा, खिड़की में छेद के बारे में चिंता करते हुए, और मैं अपने ठेकेदार को फोन करने पर ध्यान दिया, और अकडाने वाले ठंड, और यूरोप में होने वली बैठकों, और आप को पता है मेरे दिमाग में सब कोर्टिसोल के साथ, मेरी सोच धुंधला थी, लेकिन मुझे नही पता है कि मौसम बादली था क्योंकि मेरी सोच धुंधला थी। Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
16 अगर वह अपने कपड़े नहीं धोता और नहाता नहीं, तो उसे अपने गुनाह का लेखा देना होगा।’” 16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”. |
मैरी ने इन चिठ्ठियों से अन्भिज्ञता जताई और कहा कि उनकी लेखनी का अनुसरण कर के वैसा ही लिखना कोई मुश्किल काम नही है और चिठ्ठियों पर उनके हस्ताक्षर भी नहीं हैं इसलिये ये झूठे हैं। Mary không công nhận những văn bản đó, cho rằng chữ viết tay của bà không khó để bắt chước, và khẳng định tất cả là giả mạo. |
6 इसके बाद मूसा ने हारून और उसके बेटों को पास लाकर उन्हें नहाने की आज्ञा दी। 6 Môi-se dẫn A-rôn cùng các con trai ông đến gần và lấy nước tắm cho họ. |
अगर आप पूछें कि नहाने के लिए सब कुछ तैयार है, तो वे उपदेश देने लगते हैं कि बेटे की सृष्टि की गयी थी।” Nếu bạn muốn biết bồn tắm đã sẵn sàng chưa, đầy tớ sẽ trả lời là Con đã được tạo ra”. |
मैं तब तक किसी का शुक्रिया अदा नहीं करूंगा जब तक हम यहाँ सुरक्षित वापिस नही आ जाते, Rom. COOPER: Tôi sẽ chẳng cảm ơn ai cho đến khi ra khỏi đó nguyên vẹn. |
में किसी की तरफ देख नही सकती थी। Tôi không thể nhìn thấy ai. |
दुनिया मे कोइ ऐसा मेट्रिक नही है जो इसका जवाब हमे दे सकता| Sẽ không có một phép đo nào có thể cho ta câu trả lời. |
5:12—इसका क्या मतलब है कि ‘उसकी आंखें उन कबूतरों के समान हैं जो नदी के किनारे, दूध में नहा रहे हैं’? 5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? |
मुझे हल्का सा अंदेशा था परंतु, यह मैं पूरी तरह नही एहसास कर सका जब तक में कार्यस्थल पर नहीं गया और मैं माइक्रोसॉफ्ट कॉर्पोरेशन में काम करने गया Tôi đã phần nào nhận ra, nhưng chưa thật hiểu điều này cho tới khi tôi bắt đầu đi làm ở tập đoàn Microsoft. |
एक शोध के अनुसार, हम में से कुछ लोग कहानियाँ बाँटने से पहले हेडलाइन्स के आगे भी नही पढ़ते Nghiên cứu chỉ ra rằng nhiều người chúng ta thậm chí không đọc ngoại trừ tiêu đề trước khi chia sẻ các câu chuyện. |
किसी ने मुझ पर भरोसा नही किया. Không ai tin con cả. |
पर आपने ही तो कहा था की भूत नही होते हैं. Bố đã nói hồn ma không tồn tại. |
यह कोई apple की ही बात नही Không chỉ với Apple. |
+ 15 अगर कोई इसराएली या तुम्हारे बीच रहनेवाला परदेसी ऐसे जानवर का गोश्त खाता है, जो उसे मरा हुआ मिला था या जिसे जंगली जानवर ने फाड़ डाला था,+ तो उसे अपने कपड़े धोने चाहिए और नहाना चाहिए। वह शाम तक अशुद्ध रहेगा। + उसके बाद वह शुद्ध होगा। + 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch. |
एक ऐसी परिस्थिति में, जब तक विषय पूरी तरह स्थापित नही किया गया हो, परिवार के साथ सम्पर्क बनाए रखना—कम से कम कभी-कभी भेंटों के द्वारा, या पत्रों के द्वारा या टेलीफ़ोन के द्वारा—यह दिखाएगा कि एक व्यक्ति शास्त्रीय मार्ग पर चलने की कोशिश कर रहा है।—इफिसियों ६:१-३ से तुलना कीजिए। Trong trường hợp như thế, khi vấn đề chưa được xác minh một cách chắc chắn, việc tiếp tục liên lạc với gia đình—ít nhất bằng cách thỉnh thoảng thăm viếng, bằng thư từ hoặc điện thoại—sẽ chứng tỏ là mình đang cố gắng đi theo đường lối của Kinh-thánh. (So sánh Ê-phê-sô 6:1-3). |
वैसे तो ये बहुत सीधी सी बात से शुरु होता है. ये माना कि कोई भगवान नही है. À nó bắt đầu từ một tiền đề rất cơ bản: tất nhiên, không có Chúa nào cả. |
बूढे इंसान के रक्त को, मैँ ने आप को नही दिखाया, इस तरह का प्रभाव नही होता; वह चूहोँ को और युवा नही बनाता| Máu người già, tôi không nói với bạn, không có hiệu quả này; nó không làm cho chuột trẻ ra. |
लेकिन ये चीजोँ के लिये सही मेँ अच्छा है जो ज्यादा इधर उधर नही घूमते, जो चारोँ ओर घूमते हैँ इनके लिये अच्छा नही है| Nhưng chúng chỉ thật sự có ích cho những thứ không chuyển động nhiều, không phải cho những thứ liên tục chuyển động. |
हर बपतिस्मा लेनेवाले को नहाने के कपड़ों पर पहनने के लिए एक लंबा चोगा दिया गया था। Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm. |
एक और बात ये है कि हम मानते हैं कि कला को खुद को व्यक्त नही करना चाहिये, कि कलाकार को अपनी कला के बारे मे कुछ नही कहना चाहिए, क्योंकि अगर उन्होंने बता दिया तो उसका सारा रहस्य खुल जायेगा और हमे वो बहुत आसान लगने लगेगा. Điều còn lại mà chúng ta tin vào đó là nghệ thuật không nên tự diễn giải cho chính nó, rằng nghệ sĩ không nên nói ra những gì họ đang dự định làm, bởi vì nếu họ nói ra điều đó, điều đó sẽ làm phá hỏng cái đẹp và chúng ta sẽ có lẽ thấy nó quá dễ dàng. |
ये दान नही किए जाते। Không hẳn là đồ tặng. |
और यह बात भी है कि सामन्य दिमाग बारिकियो पर ध्यान नही देता। Đó là vì bộ óc bình thường bỏ qua các chi tiết. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नहाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.