你妹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 你妹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 你妹 trong Tiếng Trung.
Từ 你妹 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mẹ kiếp, cứt, Lời nguyền, lời nguyền, ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 你妹
mẹ kiếp(dammit) |
cứt
|
Lời nguyền
|
lời nguyền
|
ma
|
Xem thêm ví dụ
你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
但 我們 談論 的 是 你 的 婚禮 Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。 Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
嘿 要給 你 再 來 一杯 嗎 Tôi có thể lấy cho anh ly khác không? |
那 你 就 去 他家 杀 了 他 吗 ? Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn. |
但正如你所知道的,保罗并没有向弱点屈膝,认为他的行为完全不由自主。 Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
圣经告诫说:“他[骗子]装成声音和蔼, 你却不要相信。”——箴言26:24,25。 Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
4 尽管生活忙碌,你有紧守神治传道训练班的秩序,阅读每周的经文吗? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
撒母耳记上25:41;列王纪下3:11)你的儿女要是受委派在王国聚会所或大会场地做某些工作,你有没有鼓励他们要甘心乐意、认认真真地去做呢? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
吉姆 , 我 不 知道 告诉 你 什么 。 Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
那 你 怎么 不早 说 呢 ? Vậy sao không cho em biết? |
我最经常被问到的问题是: 你是如何让一件事情 像病毒一样迅速传播的? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
“养老院?你去养老院干嘛?” Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
诗篇25:4)研读圣经和社方的书刊可以帮助你更深入认识耶和华。 Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
你能辨识要义吗? BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ? |
你是否预见自己在上大学? Các em có dự định theo học một trường đại học không? |
你 知道 誰 讓 他們 坐在 那 的? Và anh biết ai đưa chúng vào đó không? |
▪ 为了准备自己做一个好的配偶,你最需要培养哪一种特质呢? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
哦 这么 长时间 我 一直 以为 你 是 呢 Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. |
你 见 过 母狗 发情 什么样 吗? Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa? |
抱歉 , 我 迟到 了 , 你 知道 的 Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó. |
说不定这会使他们也努力去体谅你,设法明白你的感受!( Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
你 在 艦長 日志 裡是 這樣 描述 Nibiru 星系 的 勘察 任務 的 Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
你先除掉自己眼中的梁木,然后才能看清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马太福音7:1-5) trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
因為 你 需要 去 那 Khi đó con đã có được nơi con cần phải đến rồi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 你妹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.