黏著 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 黏著 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 黏著 trong Tiếng Trung.
Từ 黏著 trong Tiếng Trung có các nghĩa là buộc, dính, liên kết, bó, trói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 黏著
buộc(bind) |
dính(adherence) |
liên kết(bind) |
bó(bind) |
trói(bind) |
Xem thêm ví dụ
洪水退后,所有东西都给铺了厚厚的泥浆,还散发着难闻的气味。 Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. |
“全球”性或“世界”性意味着属于这个国家主权下的领土遍及全世界。 "Toàn cầu" hoặc "thế giới" có nghĩa là lãnh thổ dưới chủ quyền của quốc gia này được lan rộng trên toàn thế giới. |
突然,那两个共同的威胁 那几十年来推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了 Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
8 论到上帝所供应的一切,圣经说:“上帝看着一切所造的都甚好。”( 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
我们的注意力一直受到分散 我们既看着这些屏幕 我们也看着身边的世界 Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. |
但以理书7:1-3,17)上帝也通过一个梦,吩咐耶稣的养父约瑟带着妻子和孩子逃到埃及去,于是耶稣得以逃过希律王的毒手。 Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。( Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
9也是众星的光,众星是借着他的能力造的; 9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy. |
18 耶稣在这个辉煌的异象中手里拿着一个小书卷,他吩咐约翰将书卷接过来吃了。( 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
我 找到 她 時 如果 她 還活 著 Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống. |
马太福音16:16)无论你怎样仔细搜寻,你也不会找着任何经文说耶稣自称为上帝。 Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời. |
事实上,这个模式意味着, 对新势力的挑战在于: 在未制度化的前提下, 如何发挥制度的优势? Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
( 看著 這個 醜八怪 ) Canh chừng tên xấu xí này. |
他们忙于帮助别人,把心思放在更重要的事上,就不会老想着自己的难题。( Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
路加福音13:24)“劳苦”(“劳动”,《行间对照译本》)这个语词意味着悠长而令人精疲力竭的劳动,而且往往没有什么好结果。“ Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
他们的目的不是仅要儿女有满脑子的知识,而是要帮助家人借着所过的生活表明自己深爱耶和华和他的话语。——申命记11:18,19,22,23。 Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
在我的生活里,当我努力想达成某个目标 比如想取得成功或是得到认同的时候,它们反倒躲着我 Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được. |
乙)不用“篮子”盖着属灵的亮光是什么意思? (b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào? |
跟 著 前面 白色 的 那輛車 Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước |
我掌控著自己的命運。 Anh đầu hàng với số phận của mình. |
雅各说:“你们要把这话语实行出来,不要单单听了就算,......因为谁听了这话语,却不实行,就像人对着镜子观看自己天生的面貌。 Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ... |
听 着 , 如果 你 是 为... nếu mà là về- |
借着显出纯洁”,意思就是道德清白,行事为人与圣经的确切知识一致。 “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
我们的罪已‘靠着基督的名’获得赦免,因为上帝唯独借着他使救恩成为可能。( Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
创世记3:15)既然苗裔借着亚伯拉罕而产生,撒但自然特别跟亚伯拉罕为敌。 (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 黏著 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.