niemand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niemand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niemand trong Tiếng Hà Lan.

Từ niemand trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là không ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niemand

không ai

pronoun

Er is niemand gekomen.
Không ai tới hết.

Xem thêm ví dụ

Niemand is ooit uit Alcatraz ontsnapt.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Niemand heeft ooit gezegd hoe saai het einde van de wereld zou zijn.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Daarom besloot hij deze en een daaraan verwante gelijkenis met de woorden: „Gij kunt er derhalve zeker van zijn dat niemand van u mijn discipel kan zijn, als hij niet al zijn bezittingen vaarwelzegt” (Lukas 14:33).
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
‘Vroeger zat ik daar maar en gaf ik nooit antwoord. Ik dacht dat niemand wilde horen wat ik te zeggen had.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Niemand van ons zal ooit in dit leven voldoende waardering aan de dag kunnen leggen voor alle heilzame gevolgen van de verzoening.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
+ 4 Zolang het dag is moeten we het werk doen van hem die mij heeft gestuurd. + De nacht komt waarin niemand kan werken.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Het besluit om te veranderen is aan u, en aan niemand anders.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
In Deuteronomium 18:10-13 staat bijvoorbeeld: ‘Er dient onder u niemand te worden gevonden die (...) aan waarzeggerij doet, geen beoefenaar van magie, noch iemand die voortekens zoekt, noch een tovenaar, noch iemand die anderen door een banspreuk bindt, noch iemand die een geestenmedium of beroepsvoorzegger van gebeurtenissen raadpleegt, noch iemand die de doden ondervraagt.’
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
Er zouden er vier herrijzen, maar niemand herrees.
4 người đáng ra phải sống lại, nhưng có không một ai.
Niemand heeft ooit een vergelijkbaar offer gebracht of een vergelijkbare zegen geschonken.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Dat pakt niemand ons af.
Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được
Niemand schatte u gering om uw jeugdige leeftijd, maar wees een voorbeeld voor de gelovigen in woord, in wandel, in liefde, in geloof en in reinheid.
“Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ.
Denk je echt dat ik met niemand hier geslapen heb?
không nghĩ tôi từng qua đêm với ai đó ở đây sao?
46 Niemand zal meer ziek zijn. — Jesaja 33:24; Openbaring 22:1, 2
46 Sẽ không còn một người nào bị bệnh tật nữa (Ê-sai 33:24; Khải-huyền 22:1, 2).
Niemand anders is zo machtig,
Thần gian dối sao so được với Cha,
Spaar niemand.
Không tha ai hết.
En niemand houdt zoveel van poëzie als een Rus.
khôngai yêu thơ như người Nga.
Niemand is er ooit aan ontkomen.
Không ai có thể trốn khỏi nó.
Hoewel we erkennen dat niemand van ons volmaakt is, grijpen we dat niet aan om onze verwachtingen naar beneden bij te stellen, beneden onze stand te leven, de dag van onze bekering uit te stellen of te weigeren een betere, meer volmaakte, meer gelouterde volgeling van onze Meester en Koning te worden.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Een tijd lang kon ik bijna niemand van de aanwezigen zien, maar ik kon wel de brede, prachtige glimlach van onze heiligen zien.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Niemand, we waren maar met twee.
Không ai cả, chỉ hai đứa em.
Wat je wil, maar niemand brengt je beter naar Sierra de Gredos dan ik.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.
Niemand kon God er terecht van beschuldigen dat hij onrechtvaardig was toen hij het land liet reinigen terwijl hij degenen die een juiste houding aan de dag hadden gelegd, in leven liet.
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.
Maar we moedigen niemand aan een gespecialiseerde opleiding te volgen met het idee dat hun kans om naar Bethel geroepen te worden daardoor groter wordt.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
Onze Heiland, Jezus Christus, die zowel het begin als einde kent, wist waaraan Hij begon, en dat dit naar Getsemane en Golgota zou leiden, toen Hij verkondigde: ‘Niemand, die de hand aan de ploeg slaat en ziet naar hetgeen achter hem ligt, is geschikt voor het Koninkrijk Gods’ (Lucas 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niemand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.