निमंत्रण-पत्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ निमंत्रण-पत्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ निमंत्रण-पत्र trong Tiếng Ấn Độ.

Từ निमंत्रण-पत्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự mời, thiếp mời, cái hấp dẫn, lời mời, cái lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ निमंत्रण-पत्र

sự mời

(invitation)

thiếp mời

(invitation)

cái hấp dẫn

(invitation)

lời mời

(invitation)

cái lôi cuốn

(invitation)

Xem thêm ví dụ

निमंत्रण पत्र की एक कॉपी दिखाइए और उसे असरदार तरीके से इस्तेमाल करने का तरीका बताइए।
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
चर्चा कीजिए कि छापे गए निमंत्रण पत्रों को सबसे अच्छी तरह कैसे बाँटा जा सकता है।
Thảo luận cách tốt nhất để dùng những tờ giấy mời.
सभी को इसी हफ्ते से स्मारक निमंत्रण पत्र बाँटने शुरू कर देने चाहिए।
Mọi người nên bắt đầu phân phát giấy mời tuần này.
16 पिछले साल एक फौजी को अपने दरवाज़े पर स्मारक का एक निमंत्रण पत्र मिला।
16 Năm ngoái, một người lính thấy tờ giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm tại cửa nhà anh.
(ख) हम लोगों को सभाओं में आने का निमंत्रण-पत्र क्यों देते हैं?
(b) Giấy mời dự buổi nhóm họp của hội thánh có hai mục đích nào?
लिफाफे में आप संपर्क कार्ड, कोई निमंत्रण पत्र या ट्रैक्ट भी रख सकते हैं
Có thể gửi kèm một ấn phẩm, chẳng hạn như thẻ giới thiệu hoặc tờ chuyên đề
निमंत्रण-पत्र
GIẤY MỜI
[निमंत्रण पत्र दीजिए।]
[Đưa giấy mời].
खास निमंत्रण पत्र कैसे बाँटा जाएगा?
Nên phân phát thiệp mời đặc biệt về Lễ Tưởng Niệm như thế nào?
और कुछ लोग ऐसे हो सकते हैं, जिन्हें खास अभियान के दौरान स्मारक का निमंत्रण पत्र मिला हो।
Những người khác có thể đã nhận được giấy mời trong đợt mời đặc biệt.
पहली मुलाकात: (2 मि. या उससे कम) सभाओं का निमंत्रण पत्र दीजिए। (सभा निमंत्रण)
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Mời nhận giấy mời dự buổi nhóm họp của hội thánh (inv).
स्मारक का निमंत्रण पत्र बाँटते वक्त:
Khi phân phát giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm:
स्लोवीनिया में स्मारक का निमंत्रण पत्र दिया जा रहा है
Mời người ta dự Lễ Tưởng Niệm tại Slovenia
के साथ-साथ स्मारक का खास निमंत्रण पत्र कैसे पेश करें।
tháng 4-6 và thiệp mời đặc biệt cho dịp Lễ Tưởng Niệm.
स्मारक का निमंत्रण पत्र देते वक्त हम क्या कह सकते हैं?
Chúng ta có thể nói gì khi đưa giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm?
बताइए कि आपकी मंडली ने पूरे इलाके में निमंत्रण पत्र देने के लिए क्या इंतज़ाम किया है।
Cho biết các sắp đặt tại địa phương để phân phát giấy mời trong khu vực.
[निमंत्रण पत्र दीजिए।]
[Đưa cho chủ nhà một tờ giấy mời].
यह उसका निमंत्रण पत्र है।
Xin gửi ông/bà giấy mời.
स्मारक के छपे हुए निमंत्रण पत्र का इस्तेमाल कीजिए।
Hãy dùng giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm.
इस अहम घटना का खास निमंत्रण पत्र, मार्च 17 से अप्रैल 2 तक दुनिया-भर में बाँटा जाएगा।
Từ ngày 17 tháng 3 đến ngày 2 tháng 4, thiệp mời đặc biệt cho dịp quan trọng này sẽ được phân phát trên khắp thế giới.
यह रहा आपका निमंत्रण पत्र
Xin gửi ông/bà tờ giấy mời này.
[पत्रिका का आखिरी पन्ना या स्मारक निमंत्रण पत्र दिखाकर समझाइए।
[Dùng trang bìa cuối của tạp chí hoặc giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm để giải thích.
आखिर में “अक्टूबर महीने के लिए प्रकाशन—सभाओं का निमंत्रण पत्र” नाम के बक्स पर चर्चा कीजिए।
Kết luận bằng việc thảo luận khung “Trong tháng 10, hãy mời nhận: Giấy mời dự buổi nhóm họp của hội thánh”.
शनिवार-रविवार को हम इस खास निमंत्रण पत्र के साथ नयी पत्रिकाएँ भी पेश करेंगे।
Vào những ngày cuối tuần, chúng ta sẽ mời nhận tạp chí và thiệp mời đặc biệt.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ निमंत्रण-पत्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.