no entry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ no entry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no entry trong Tiếng Anh.

Từ no entry trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấm vào, đường cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ no entry

cấm vào

verb

đường cấm

noun

Xem thêm ví dụ

Wait, that's no entry.
Cấm vào kìa.
No entry records, right?
Ghi chép xuất ngoại đều không có đúng không?
Mate, that's no entry.
Cấm vào kìa
No entry records, right?
Ko tin được, đúng ko?
The desktop entry file %# is of type Link but has no URL=... entry
Tập tin mục nhập môi trường % # có kiểu Link (liên kết) nhưng không có mục nhập « URL=... » (địa chỉ Mạng
No signs of forced entry, no signs of robbery.
Không có dấu hiệu đột nhập, hay cướp bóc gì.
The main school building is three-stories, and the roof is accessible, albeit with a sign on the roof's access door saying "No Entry", but the door is never locked regardless.
Tòa nhà chính của trường gồm có ba tầng, và mọi người có thể lên tầng thượng một cách dễ dàng, mặc dù cánh cửa dẫn vào đó có treo biển "Cấm vào", nhưng nó không bao giờ bị khóa.
But there's no sign of a forced entry, no sign of a struggle.
Nhưng không có dấu hiệu xâm nhập. Cũng không có dấu hiệu kháng cự.
"International Skating Union Communication No. 1469 Entries ISU Championships 2008".
Ngày 23 tháng 3 năm 2007. ^ “International Skating Union Communication No. 1469 Entries ISU Championships 2008”.
No forced entry, Richard.
Không có dấu vết vũ lực, Richard.
No password entry found for uid '%# '
Không tìm thấy mục nhập mật khẩu cho UID « % # » Generation Message + current date
There was no forced entry at any of the scenes.
Khônglối vào bắt buộc ở bất kì hiện trường nào.
No AddressBook entries found
Không tìm thấy mục Sổ địa chỉ nào
No forcible entry was found.
Không tìm thấy chứng cớ nàoràng cả.
The Old Javanese — English dictionary by Prof. P.J. Zoetmulder, S.J. (1982) contains no fewer than 25,500 entries.
Tiếng Java cổ - từ điển tiếng Anh bởi giáo sư P.J. Zoetmulder, SJ (1982) có chứa không ít hơn 25.500 mục.
No sign of forced entry.
Không có dấu hiệu đột nhập.
No sign of forced entry, either.
Không có dấu hiệu xâm nhập.
There was no sign of forced entry, he was alone and the doors were locked
Không có dấu hiệu bắt ép nào,Anh ấy chỉ có một mình, của thì khoá
No sign of forced entry, nobody else on the building security camera.
không có dấu hiệu hành hung, không một ai khác.
On 22 May, reserve entries were no longer able to be accepted into the race, regardless of further withdrawals.
Ngày 18 tháng 12, liên quân ung dung tiến vào chiếm đoạt thành, mà không gặp bất kỳ sự kháng cự nào nữa.
In all levels of the page table, the page table entry includes a no-execute bit.
Trong tất cả các cấp của bảng trang nhớ, mục bảng trang nhớ bao gồm 1bit không thực thi.
The first Federation Cup had attracted 16 entry teams, despite no prize money and teams having to meet their own expenses.
Federation Cup lần đầu tiên thu hút được 16 đội chơi, không có tiền thưởng và các đội phải tự lo chi phí của mình.
The next AND condition is similar, but uses NOTEXIST to check if no sitelinks, even special entries like <sitelink disabled>, are associated with the campaign.
Điều kiện AND tiếp theo cũng tương tự, nhưng sử dụng NOTEXIST để kiểm tra xem liệu không có đường dẫn liên kết trang web nào, ngay cả các mục nhập đặc biệt như <sitelink disabled>, được liên kết với chiến dịch phải không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no entry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.