now that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ now that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ now that trong Tiếng Anh.
Từ now that trong Tiếng Anh có các nghĩa là bây giờ, hiện tại, vì, bởi vì, tại vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ now that
bây giờ
|
hiện tại
|
vì
|
bởi vì
|
tại vì
|
Xem thêm ví dụ
Now, that may sound judgmental, but it's not meant to be. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Now that one is back, I know where to find the other. Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu. |
But now that he had Emma’s opinion, surely he would capitulate. Nhưng giờ đây tôi có ý kiến của Emma, hiển nhiên anh ta sẽ phải đầu hàng. |
There are a couple of things going on right now that I want to bring to your attention. Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới. |
Now, that is a cosmic series of coincidences. Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
So what do you do now that you have this cool piano keyboard? vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ? |
Now, that is roughly 150 Big Macs. Bây giờ, đó là khoảng 150 cái hamburger Big Mac. |
He made needed changes and now that problem no longer mars their happiness. Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa. |
Now, that wasn't so hard, was it? bây giờ nó không thực sự khó phải không? |
Now, that gives us a five-hour head start. Được rồi, có năm giờ để đi. |
Whether by your will or not... there is no ship now that can bear me hence. Dù có là ý Cha hay không... giờ đây không còn con tàu nào có thể chở con đi được nữa. |
Now, that is wild, man. Như vậy mới là oách đó. |
But, now that I'm perfectly sure I have none, Tuy nhiên, bây giờ mà tôi hoàn toàn chắc chắn tôi không có, |
Now, that is an underrated city. Quả là một nơi bị đánh giá thấp. |
Now that's the real prize. Đây mới là giải thật nè. |
Are you not happy now that you've become a true God? Ngươi không thích trở thành Thần sao? |
I see now that nobility springs from the soul... not from the blood. Bây giờ anh đã biết những tính cách cao thượng xuất phát từ tâm hồn... chứ không phải từ huyết thống. |
Now that I think of it, I've lead such an unremarkable life. Giờ đây tôi đang suy ngẫm về điều này tôi đã sống một cuộc sống khá tầm thường |
Now, that's not true. Điều đó không đúng. |
Hey you, Christians, how arrogant you'd become now that the Empire allows you to exist. Những kẻ Thiên Chúa giáo kia, các người đã trở nên quá ngạo mạn từ khi được Đế chế cho phép tồn tại rồi đó. |
But now that we're here, we have to do everything we can to make the right decisions. Nhưng giờ chúng ta đã ở đây, thì chúng ta phải làm mọi thứ để đưa ra những quyết định đúng đắn. |
Now, that's added to the gas, the methane gas, that's already inside. Phần khí đó bổ sung vào lượng khí mê tan có sẵn bên trong. |
Verses 13 and 14: Now that we have been cleansed, what hope do we have? Câu 13 và 14: Nhờ được tẩy sạch, chúng ta có hy vọng nào? |
Now, that's not exactly asking too much, is it? Không phải là yêu cầu gì quá đáng gì, phải không? |
B., now that you know you time jumped, you might not do it, right? B.Giờ cậu biết cậu sẽ đã nhảy thời gian, có thể cậu sẽ không làm nữa, đúng không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ now that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới now that
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.