nusa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nusa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nusa trong Tiếng Indonesia.
Từ nusa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đảo, hòn đảo, 島, cù lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nusa
đảonoun |
hòn đảonoun |
島noun |
cù laonoun |
Xem thêm ví dụ
Miss World 2013 adalah edisi ke-63 dari kontes kecantikan Miss World, yang diselenggarakan pada tanggal 28 September 2013 di Bali Nusa Dua Convention Center (BNDCC), di Nusa Dua, Bali, Indonesia. Hoa hậu Thế giới 2013 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 63 được diễn ra vào ngày 28 tháng 09 năm 2013 tại Trung tâm hội nghị Nusa Dua, Bali, Indonesia. |
Taman Nasional Komodo adalah salah satu taman nasional di Indonesia yang terletak di Kepulauan Sunda di wilayah perbatasan antara provinsi Nusa Tenggara Timur dan Nusa Tenggara Barat. Vườn quốc gia Komodo là một vườn quốc gia của Indonesia nằm ở quần đảo Sunda nhỏ cảnh biên giới giữa Đông Nusa Tenggara và Tây Nusa Tenggara. |
Flores adalah bagian dari provinsi Nusa Tenggara Timur. Flores là một phần của tỉnh Đông Nusa Tenggara. |
Sulawesi barat daya dan tengah diduduki pada tahun 1905 hingga 1906, Pulau Bali ditaklukkan dengan kampanye militer pada tahun 1906 dan 1908, begitu pula kerajaan-kerajaan lain yang tersisa di Maluku, Sumatera, Kalimantan, dan Nusa Tenggara. Tây nam Sulawesi bị chiếm đóng vào 1905–06, hòn đảo Bali bị đã phải chịu khuất phục với các cuộc chinh phục vào năm 1906 và 1908, các vương quốc độc lập khác trên đảo Maluku, Sumatra, Kalimantan, và Nusa Tenggara cũng chịu chung số phận. |
Cova-Lima berbatasan dengan Laut Timor di selatan, distrik Bobonaro dan Ainaro di timur, dan Provinsi Nusa Tenggara Timur Cova Lima có ranh giới với biển Timor ở phái nam, các quận Bobonaro và Ainaro ở phái đông, và tỉnh Đông Nusa Tenggara của Indonesia ở phía tây. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nusa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.