nyaman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nyaman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nyaman trong Tiếng Indonesia.

Từ nyaman trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tốt, dễ chịu, hay, ngon, thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nyaman

tốt

(nice)

dễ chịu

(comfortably)

hay

(nice)

ngon

thoải mái

(comfortably)

Xem thêm ví dụ

Jadi stadion ini memiliki beberapa elemen yang menciptakan kenyamanan ruangan terbuka.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Pakai saja jika membuatmu nyaman, tapi jika sudah terdesak, itu takkan membantu.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.
Saya sudah cukup keluar dari zona kenyamanan saya untuk mengetahui bahwa dunia memang runtuh, namun tidak lewat jalan yang Anda takutkan.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Namun, kekhawatiran hidup dan daya tarik kenyamanan materi dapat mencengkeram kita dengan kuat.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Maksudku, kau tak perlu menyebut kata itu jika merasa tak nyaman.
Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái.
Tempat ini jauh lebih nyaman.
Chỉ là thoải mái hơn thôi.
Buatlah diri Anda nyaman.
Anh hãy thoải mái một chút.
Rumah yang nyaman dan pekerjaan yang menyenangkan.
Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện.
ABRAM telah meninggalkan kehidupan yang nyaman di Ur karena menaati perintah Yehuwa.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
”MANUSIA MODERN telah kehilangan respek atas bumi karena ketamakannya akan kenyamanan, kecepatan, dan keuntungan komersial.”
“CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”.
Jadi David dan aku memutuskan mencari, lewat penelitian terbaik yang bisa kami kerahkan, apa yang akan membuat seorang anak perempuan menggunakan komputer. untuk mendapatkan tingkat kenyamanan dan kemudahan dengan teknologi yang dimiliki anak-anak laki-laki karena mereka memainkan permainan video.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Saya sudah cukup keluar dari zona kenyamanan saya untuk mengetahui bahwa dunia memang runtuh, namun tidak lewat jalan yang Anda takutkan.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Kita hendaknya bergaul dengan orang-orang yang, seperti kita, merencanakan bukan untuk kenyamanan sementara, tujuan-tujuan dangkal, atau ambisi sempit—melainkan dengan mereka yang menghargai hal-hal yang paling berarti, yaitu tujuan-tujuan kekal.
Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu.
“Datang dan lihatlah” adalah undangan Juruselamat kepada mereka yang berhasrat untuk belajar lebih banyak mengenai Dia.15 Undangan untuk menghadiri pertemuan hari Minggu bersama Anda, atau berperan serta dalam kegiatan sosial atau pelayanan Gereja, akan menolong menghapus mitos yang keliru dan membuat pengunjung merasa lebih nyaman di antara kita.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
Jika ada hal yang bisa diambil dari presentasi ini, saya harap itu adalah kita semua menjadi lebih nyaman dalam mengakui kekuatan gambar dalam cara kita mengartikan sukses dan kegagalan.
Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta.
Saya adalah satu di antara beberapa anak lelaki yang meninggalkan tenda yang nyaman serta menemukan cara untuk membangun tempat bernaung dan membuat tempat tidur primitif dari bahan alam yang dapat kami temukan.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Menjalankan Injil dan berdiri di tempat-tempat kudus tidak selalu mudah atau nyaman, tetapi saya bersaksi bahwa itu berharga!
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
Mercutio Para cacar dari Antic seperti, lisping, mempengaruhi fantasticoes; ini baru tuner aksen -! ́Dengan Jesu, pisau yang sangat bagus - orang yang sangat tinggi - seorang pelacur yang sangat bagus!! " - Mengapa, bukankah ini hal yang menyedihkan, kakek, bahwa kita harus menderita sehingga dengan lalat aneh, ini mode- mongers, ini pardonnez- moi, yang berdiri begitu banyak pada bentuk baru bahwa mereka tidak bisa duduk nyaman di bangku tua?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
Well, itu membuatku lebih nyaman.
Nhẹ cả người.
Saya tidak berpikir aku akan merasa benar-benar nyaman dengan itu.
Tôi không nghĩ tôi thực sự thấy thoải mái với thứ đó.
Dan orang- orang ini, inovator dan pengguna pertama, mereka nyaman dalam mengambil keputusan berani.
Và những gã này, những người tiên phong và những người chấp nhận sớm, họ cảm thấy thoải mái làm những quyết định quyết tâm đó.
Jika kita berhasrat untuk mewakili Juruselamat dan melakukan pekerjaan-Nya, kita harus bertanya kepada diri kita sendiri. Seandainya Juruselamat berdiri di samping kita, akankah kita merasa nyaman dalam pakaian yang kita kenakan?
Nếu muốn đại diện cho Đấng Cứu Rỗi và làm công việc của Ngài, thì chúng ta cần phải tự hỏi: Nếu Đấng Cứu Rỗi đứng bên cạnh chúng ta, thì chúng ta có cảm thấy thoải mái về quần áo chúng ta đang mặc không?
Mengapa saya mau meninggalkan kehidupan yang nyaman dan mengambil risiko dengan berupaya memajukan kepentingan Kerajaan di salah satu benteng terakhir Marxisme-Leninisme?
Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế?
Berdiri di luar rumah dan disemprot oleh nenek saya tidak menyenangkan dan tidak nyaman.
Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người.
(Matius 28:19, 20) Para utusan injil seperti mereka sering kali harus meninggalkan kehidupan yang nyaman di negeri yang makmur dan pindah ke negeri yang miskin.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nyaman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.