nyeri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nyeri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nyeri trong Tiếng Indonesia.
Từ nyeri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đau, sự đau đớn, đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nyeri
đauadjective Ku harap mereka sudah memutus setiap saraf nyerimu. Tao hy vọng người ta đã khóa đau đớn đến tận dây thần kinh sau cùng của mày. |
sự đau đớnadjective Awalnya, pendengaran saya terganggu dan kaki saya nyeri serta semakin lemah. Bắt đầu tôi có vấn đề về thính giác và sự đau đớn làm yếu sức hai chân của tôi. |
đau đớnadjective Ku harap mereka sudah memutus setiap saraf nyerimu. Tao hy vọng người ta đã khóa đau đớn đến tận dây thần kinh sau cùng của mày. |
Xem thêm ví dụ
Mereka menenangkan dan menghilangkan nyerinya. Họ an ủi bà, và làm bà vơi đi phần nào đau đớn. |
Dua orang pria, Rahul dan Rajiv, mereka tinggal di lingkungan yang sama, dengan latar belakang pendidikan dan pekerjaan yang sama, dan mereka bersama-sama mendapat kecelakaan dan merasakan nyeri dada yang parah. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
Saya terbangun di tengah malam karena rasa nyeri yang hebat. Tôi thức giấc giữa đêm khuya vì đau nhức dữ dội. |
Pada siang hari, ia tidak dapat bekerja, dan pada malam hari, ia tersiksa dengan nyeri lambungnya. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
Apa yang akan Saudara rasakan jika Saudara disembuhkan dalam sekejap dan tanpa rasa nyeri dari penyakit yang mengerikan dan fatal yang terus merusak tubuh Saudara dan membuat Saudara dikucilkan oleh masyarakat? Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi được chữa lành trong nháy mắt, một cách êm ái khỏi một căn bệnh khủng khiếp ngày càng làm biến dạng thân thể bạn, và khiến bạn thành một kẻ bị xã hội hất hủi? |
Problem di tulang belakang dan postur tubuh saya yang buruk dituding sebagai penyebab nyeri punggung. Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng. |
Saya gemetar dan merasakan nyeri yang hebat seolah-olah ada yang menonjok perut saya.” Cả người tôi run rẩy và ruột đau như thắt”. |
Ternyata UCLA memiliki koleksi sejarah lengkap tentang sakit nyeri di arsip mereka. Hoá ra là, UCLA có tất cả thông tin về cội nguồn các cơn đau trong hồ sơ lưu trữ. |
17 Rasa nyeri menusuk-nusuk tulangku* pada malam hari. + 17 Ban đêm, đau đớn đâm thấu xương tôi;+ |
Dan saat hal itu terjadi, nyeri adalah penyakit. Và khi điều đó xảy ra, cơn đau chính là căn bệnh. |
Semakin dihantam, semakin kebas kaki saya dan tidak lagi merasa nyeri. Trong suốt cuộc tra tấn, chân tôi trở nên tê cứng đến độ mất hết cảm giác và ngay cả không cảm thấy đau nữa. |
sedikit nyeri sekarang ini. Lúc này thì nó đã khá tệ lắm rồi. |
Akan tetapi, begitu menginjak usia remaja, saya mulai bergelut melawan rasa nyeri yang hebat. Tuy nhiên, trong những năm còn niên thiếu, tôi đã bắt đầu vật lộn với những cơn đau dữ dội. |
• Nyeri di balik mata • Đau hốc mắt |
Dia mengusulkan institusi baru, Klinik Nyeri, berdasarkan hasil rapat makan siang. Anh ấy cũng lập ra một học viện mới, Pain Clinic, dựa trên những cuộc họp vào buổi trưa đó. |
Berikut adalah untuk nyeri Mu. Dưới đây là đau ngươi. |
Setelah nyerinya reda, lengan saya tidak bisa diluruskan lagi. Sau khi cơn đau dịu xuống, tôi không thể duỗi thẳng cánh tay. |
Allah dengan damai mengakhiri kehidupan Henokh, meluputkan dia dari rasa nyeri menjelang kematian baik karena penyakit ataupun kekerasan di tangan musuh-musuhnya. Đức Chúa Trời kết thúc đời sống của Hê-nóc một cách thanh thản, để ông khỏi chịu nỗi đau đớn của cái chết gây ra bởi bệnh tật hay bởi bàn tay hung bạo của các kẻ thù. |
Namun pada beberapa kasus, seperti setelah pasien yang kakinya diamputasi pasien tersebut mungkin masih mengeluhkan nyeri di kaki yang sudah diambil. Nhưng trong một vài trường hợp, ví dụ như sau khi được cưa đi một bên chân, bênh nhân vẫn thấy đau ở chỗ cái chân không tồn tại đó. |
Terasa nyeri saat buang air kecil. Cảm giác đau khi sờ vào bầu vú. |
Sebaliknya, mata ini sarat dengan rasa sakit yang mencemaskan, rasa nyeri yang membosankan, rasa lapar tanpa harapan. Thay vì thế, cặp mắt đó đầy đau đớn hoang mang, rã rời, đói khổ tuyệt vọng. |
Pada siang 12 April, Roosevelt berkata, "aku merasakan nyeri yang teramat sangat di belakang kepalaku." Vào trưa ngày 12 tháng 4, Roosevelt nói, "Tôi hơi bị đau phía sau đầu". |
Dan dua enzim yang disebut COX-1 dan COX-2 mengubah asam arakidonat ini menjadi prostaglandin H2, yang kemudian diubah menjadi sekelompok bahan kimia lain yang melakukan banyak hal, termasuk meningkatkan suhu tubuhmu, menyebabkan peradangan, dan menurunkan ambang nyeri. Hai enzym COX-1 và COX-2 chuyển hóa axít arachidonic thành prostaglandin H2, rồi chất này bị chuyển hóa thành nhiều chất hóa học gây một số triệu chứng, bao gồm tăng nhiệt độ cơ thể, gây nên sưng tấy và hạ ngưỡng đau. |
Sering timbul nyeri dan sakit kepala. Sốt và đau đầu thường xuyên. |
Saya berjalan sepanjang 3 kilometer dari kantor dokter ke rumah. Kaki saya terasa nyeri seperti tersengat listrik. Tôi đi bộ 3.2 km từ văn phòng của bác sĩ thần kinh về nhà mình và chân mình có cảm giác lạ thường, như kiểu bị giật điện |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nyeri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.