O Castelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ O Castelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ O Castelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ O Castelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tòa thành, lâu đài, thành, Khóa cửa, thành trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ O Castelo

tòa thành

lâu đài

thành

Khóa cửa

thành trì

Xem thêm ví dụ

O Castelo de Aaah.
Lâu đài Aaargh.
É o Castelo de Kafka?
Đó phải là lâu đài không?
Se não abrirem esta porta, deveremos tomar o castelo à força!
Nếu mi không chịu mở cửa, chúng ta sẽ dùng vũ lực chiếm cái lâu đài này!
Quando estiver pronta para tomar o teleférico para o castelo...
Có lẽ khi nào cô sẵn sàng đi cáp treo tới lâu đài...
Se tomarmos o castelo de assalto...
Nếu chúng ta tấn công...
Foi o meu pai que me contou sobre o Castelo.
Là cha đã kể cho tôi nghe về lâu đài.
Eles massacraram todos e incendiaram o castelo.
Chúng giết hết người dân và phóng hỏa thiêu lâu đài.
As ordens são para atacar o Castelo Negro pelo Sul enquanto Mance ataca pelo Norte.
Lệnh của chúng là tấn công Hắc Thành từ phía Nam trong khi Mance tấn công phía bắc.
Levem Sua Alteza para o castelo.
Đưa cô ấy đến lâu đài.
O Castelo.
Lâu đài.
O castelo foi destruído.
Lâu đài đã bị phá hủy.
Existe apenas o castelo e o jardim, e nada mais.
Ý mình là, chỉ có toà lâu đài và khu vườn và chỉ vậy thôi!
Eu deliciei- o por rejeitar a " Cavalaria Rusticana " preferindo " O Castelo de Barba Azul " de Bela Bartok.
Và tôi đã làm ông hài lòng bằng việc từ chối vở " Cavalerria Rusticana " và chọn " Bluebeard's Castle " của Bela Bartok.
Pode ser o castelo de Melanthius!
Có thể là lâu đài của Melanthius!
“Eu larguei meu pai, minha mãe e o castelo da minha cidade.
"""Mình đã giã từ cha mẹ và ngôi thành cổ của quê hương ra đi."
Dificilmente ele deixaria o castelo desprotegido com os combatentes do clã no interior.
Ông ấy sẽ không bao giờ nơi lỏng sự phòng vệ của lâu đài, khi mà có những chiến binh của gia tộc đang ở bên trong.
O castelo de Bossuit é um castelo de estilo clássico.
The Château de Vezins là một historical castle.
1868 — Forças pró-imperiais capturam o Castelo de Osaka do xogunato Tokugawa e o incendeiam.
1868 – Các lực lượng ủng hộ Thiên hoàng chiếm Thành Osaka từ Mạc phủ Tokugawa và phóng hỏa đốt thành.
Enquanto era levada para o castelo de Susã, muitas perguntas devem ter passado pela sua mente.
Trên đường đến cung điện Su-sơ, lòng cô đầy trăn trở.
A casa é mais perto do que o castelo.
Ngôi nhà ở gần ta hơn so với lâu đài.
Vão até o morro conhecer o castelo e acham que o passado era melhor que o presente.
Họ leo lên đồi để xem thành quách rồi cho rằng quá khứ hay ho hơn hiện tại.
De acordo com registros, o Castelo de Shuri foi queimado algumas vezes, mas reconstruído todas as vezes.
Theo các ghi chép, thành Shuri bị cháy nhiều lần, và được xây dựng lại sau các lần đó.
Entregai o castelo ou corto-lhe a garganta!
Giao nộp lâu đài, hoặc ta sẽ cắt cổ hắn.
"Querem reservar o castelo insuflável ou reservo eu?"
"Anh có muốn đặt một lâu đài hơi không hay để tôi?"
O Castelo Tem uma parte de mim.
Lâu đài... như giữ chặt lấy tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ O Castelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.