obscenidades trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obscenidades trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obscenidades trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ obscenidades trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính thô tục, tính thô lỗ, tính tục tĩu, tính chất thô tục, tính lỗ mãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obscenidades
tính thô tục(coarseness) |
tính thô lỗ(crudeness) |
tính tục tĩu(coarseness) |
tính chất thô tục(vulgarity) |
tính lỗ mãng(crudeness) |
Xem thêm ví dụ
Insultam, blasfemam, dizem palavrões, obscenidades, grosserias e indecências — palavras que às vezes ferem mais do que agressões físicas. Những lời lăng mạ, chửi thề, văng tục, báng bổ, khiếm nhã và tục tĩu có thể làm tổn thương—đôi khi còn nặng hơn những thương tích về thể chất. |
São as obscenidades realmente prejudiciais? Ăn nói tục-tĩu thật ra có hại không? |
8 A letra do rap — muitas vezes uma impetuosa mistura de obscenidades e gíria de rua — parece ser outro motivo da popularidade dele. 8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng. |
Depois de ser exibido na Itália, o filme foi apreendido por um magistrado local, e Deodato foi preso por acusações de obscenidade. Sau khi ra mắt tại Ý, nó đã được lệnh bị thu giữ của một quan tòa địa phương, và đạo diễn Deodato đã bị bắt về những cáo buộc khiêu dâm. |
Não há dúvida de que tais práticas contribuíram para que as obscenidades se tornassem parte da conversa diária, sendo tal linguagem usada até mesmo por “profissionais” e por pessoas “sofisticadas”. Hẳn chắc các tập tục đó đã khiến cho việc ăn nói tục-tĩu trở nên một phần của ngôn-ngữ hằng ngày, đến nỗi chính những người “có ăn học” và những người “có nghề-nghiệp” cũng dùng đến. |
Queres dizer aquela obscenidade que levei duas horas a limpar? Ý mày nói cái việc bẩn thỉu mà thầy vừa mất 2 giờ lau chùi đấy ư? |
Obscenidades Tornam-se Públicas Những mâu-thuẫn của Tâm-lý-học |
As crianças não têm de ouvir as tuas obscenidades. Lũ trẻ không cần phải nghe những lời dơ bẩn của cậu. |
(Efésios 5:10) Na maior parte, a música heavy metal e rap promovem vícios tais como obscenidades, fornicação e até satanismo — coisas que certamente não têm lugar entre o povo de Deus. Nói chung, âm nhạc gây kích động mạnh và nhạc ‘rap’ cổ võ những điều đồi bại thô tục, dâm dục và ngay cả tôn thờ Sa-tan—những điều mà dân Đức Chúa Trời chắc chắn không nên làm (Ê-phê-sô 5:3). |
Em algumas partes do mundo, os campus das instituições de ensino são viveiros de perturbações, conduzindo a suspensão de aulas, brigas, ultrajes verbais e obscenidades, vandalismo, ataques, extorsões, incêndios premeditados, roubos, estupros, drogas e assassinatos. Tại nhiều nước, trường học là nơi tập trung những phần tử gây lộn xộn, bạo động, chửi thề và ăn nói tục tĩu, phá hoại, đánh đập, tống tiền, đốt phá, cướp bóc, hãm hiếp, nghiện ma túy và giết người. |
Diz: “Ele se opunha à pornografia, à prostituição, ao aborto, ao homossexualismo e à ‘obscenidade’ da arte moderna, e dava medalhas de bronze, de prata e de ouro às mulheres que tinham quatro, seis e oito filhos, incentivando-as assim a continuarem no seu papel tradicional no lar. Sách này nói: “Hitler chống đối sách báo khiêu dâm, tệ nạn mãi dâm, phá thai, đồng tính luyến ái và ‘sự dâm ô’ của nghệ thuật tân thời, và ông thưởng huy chương đồng, bạc và vàng cho những người đàn bà có bốn, sáu và tám con, làm vậy để khuyến khích họ giữ vai trò truyền thống của họ trong nhà. |
Nunca vi nenhuma delas acender um cigarro, abrir uma lata de cerveja ou falar obscenidades. Khi trà trộn vào giữa họ, tôi chưa bao giờ thấy người nào châm điếu thuốc, mở một lon bia, hay chửi tục. |
A única característica em comum parece ser a obscenidade. Biểu tượng bậc nhất của U.P. là Oblation. |
Não tenho qualquer interesse em obscenidades. Tôi không có thói dâm ô đâu. |
As obscenidades — são realmente prejudiciais? Ăn nói tục-tĩu—Có hại thật sự không? |
É certamente significativo que o tremendo aumento no uso de obscenidades foi acompanhado pelo aumento da fornicação, do adultério e do homossexualismo. Đúng vậy, lời lẽ dâm bôn thường gia tăng song song với mọi sự tà-dâm, ngoại-tình và đồng-tính luyến-ái, và sự việc này lan rộng chắc chắn không phải là điều ngẫu nhiên. |
Eles insultaram as Testemunhas com obscenidades e as levaram à presença de outro grupo de uns 350 homens também armados. Họ chưởi rủa các Nhân-chứng này với những lời tục tĩu và sau đó giao hai anh này cho một nhóm khác độ chừng 350 người cũng mang đầy vũ khí như họ. |
Entretanto, será o uso de obscenidades potencialmente mais prejudicial do que muitos talvez acreditem? Tuy nhiên, sự ăn nói tục-tĩu có thể nào nguy hiểm và có hại thật sự không? |
Obscenidades, palavras iradas, mentiras — o “ar” deste mundo está totalmente poluído com tal linguagem suja. “Không khí” thế gian này đầy dẫy ngôn ngữ bị ô nhiễm như những lời tục tĩu, giận dữ, dối trá. |
(Provérbios 11:9) Quem pode negar que a calúnia, a tagarelice, as obscenidades e a conversa ociosa prejudicam outros? (Châm-ngôn 11:9) Ai phủ nhận được rằng sự vu khống, thày lay, nói năng tục tĩu và nói nhăng nói cuội lại chẳng làm hại người khác? |
Note como certo crítico descreveu um concerto de rap: “Os rapeiros competiam entre si para serem os mais chocantes, com obscenidades e letra de sexo explícito. . . . Hãy chú ý cách mà một phê bình gia mô tả buổi hòa tấu nhạc “rap”: “Các ca sĩ nhạc ‘rap’ thi nhau hát những lời thô bỉ và đầy tình dục trắng trợn... |
Por outro lado, muitos falam obscenidades sem nenhuma intenção de agredir ou machucar os outros. Công nhận rằng nhiều người không có ý công kích hoặc làm tổn thương người khác khi nói tục. |
(Colossenses 3:8) Essas palavras são uma advertência bem clara aos cristãos, para não darem vazão à ira dizendo obscenidades como muitos fazem nesses momentos. (Cô-lô-se 3:8) Rõ ràng, tín đồ Đấng Christ được khuyên nên tránh nổi giận và ngôn ngữ tục tĩu rất thường đi kèm theo sự giận dữ. |
Muitos jovens cristãos ouvem diariamente obscenidades, porque os colegas de aula talvez achem que lhes dá maior destaque ou os faz parecer mais duros. Nhiều tín đồ trẻ hàng ngày nghe những lời chửi thề vì bạn học cùng trường nghĩ làm thế là nhấn mạnh lời nói của chúng hay làm cho chúng có vẻ oai hơn. |
Segundo o Talmude, certo rabino disse: “Ensinar a Torá [a Lei] a uma filha é comparável a lhe ensinar obscenidades.” Kinh Talmud trích lời một ráp-bi: “Kẻ nào dạy con gái mình kinh Torah [Luật pháp] là dạy nó điều bậy bạ”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obscenidades trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới obscenidades
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.